Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận
Đề thi Toán cuối học kì 2 lớp 8 năm 2024
Bộ đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 bao gồm 10 đề thi Toán 8 khác nhau, có đầy đủ đáp án và ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề kiểm tra và làm tài liệu ôn luyện cho các em học sinh. Đây cũng là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 8 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ đề thi, đáp án, ma trận và bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 1
1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 8 KNTT
TT
| Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm
| |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 |
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | Khái niệm, tính chất của phân thức | TN 1, 2 0,66đ | 1,66đ 16,6% | |||||||
Các phép toán trên phân thức đại số. | TL 1a,b 1đ | ||||||||||
2
| PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT | Phương trình bậc nhất một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình | TN 3, 4 0,66đ | TL 3 1đ | 3,66đ 36,6% | ||||||
Hàm số và đồ thị của hàm số | TN 5, 6 0,66đ | TN 7 0,33đ | TL 2a 0,5đ | TL 2b 0,5đ | |||||||
3 | MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | TN 12, 13 0,66đ | 0,66đ 6,6% | |||||||
4 | TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | Tam giác đồng dạng Hình đồng dạng | TN 9, 10 0,66đ | TN 8 0,33đ | TL 4a 0,5đ | TL 4b 1đ | 3,33đ 33,3% | ||||
Định lí Pythagore và ứng dụng | TN 11 0,33đ | TL 4c 0,5đ | |||||||||
5 | MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | Hình chóp tam giác đều | TN 15 0,33đ |
| 0,66đ 6,6% | ||||||
Hình chóp tứ giác đều |
| TN 14 0,33đ | |||||||||
Tổng | 12 4đ |
| 3 1đ | 4 2đ |
| 3 2đ |
| 1 1đ | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung |
|
| 100% |
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 50%, TL khoảng 50%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 5 câu, mỗi câu khoảng 0.33 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 20 phút, TL khoảng 40 phút.
2. Đề thi học kì 2 Toán 8 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?
Câu 2. (NB) Phân thức: \(-\frac{5x}{5-5x}\) rút gọn thành:
Câu 3. (NB) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11.
B. -2,5x = -10.
C. 3x – 8 = 0.
D. 3x – 1 = x + 7.
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là
A. 14.
B. 6+x.
C. 6x.
D. 20.
Câu 5.(NB)Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = \(\frac{2}{x}+3\)
B. y = 2mx + 3
C. y = 0x + 2
D. y = (m - 1)x + 2 (m ≠1).
Câu 6.(NB) Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ?
A. y = -3x - 1
B. y = 1 - 3x
C. y = -3 + 3x
D. y = 3 - 3x
Câu 7.(TH) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là
A. (4;3) .
B. (3;-1) .
C. (-4;-3).
D.(2;1).
Câu 8.(TH) Cho ABC có Â = 400; \(\hat{B}\) = 800 và DEF có \(\hat{E}\)= 400; \(\hat{D}\)= 600. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ΔABC ∼ ΔDEF.
B. ΔABC ∼ Δ EFD.
C. ΔABC ∼ ΔDFE.
D. ΔDEF ∼ ΔCBA.
Câu 9.(NB) Nếu ΔABC ∼ ΔDEF thì ta có:
Câu 10.(NB) Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng?
A. Cặp hình vuông.
B. Cặp hình chữ nhật.
C. Cặp thình thoi.
D. Cặp hình bình hành.
Câu 11.(NB) Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm, 1cm, \(\sqrt{2}\)cm
B. 4cm, 6cm, 8cm
C. 2cm, 4cm, \(\sqrt{20}\)cm
D. 3cm, 4cm, 5cm
Câu 12.(NB) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,6.
Câu 13.(NB) Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn được số chính phương là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 14.(TH) Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là
A. 200 cm2.
B. 300 cm2.
C. 400 cm2.
D. 500 cm2.
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm): Tính
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y = 2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?.
b) Vẽ đường thẳng (d).
Câu 3 (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trường Nguyễn Du có 7 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1 lượt (cứ 1 đội gặp 6 đội còn lại, thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không có điểm). Khi kết thúc giải, đội bóng lớp 8A không thua trận nào và được 14 điểm. Hỏi đội bóng lớp 8A thắng bao nhiêu trận.
Câu 4 (2,0 điểm): Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m.
a) Chứng minh DABC đồng dạng với DMNE.
b) Tính chiều cao AB của ngôi nhà.
c) Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phải làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân thang phải đặt cách chân tường 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m).
-------------------- HẾT --------------------
3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 1
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đ/A | C | A | A | B | D | C | A | B | D | A | B | B | C | B | D |
Xem tiếp đán án phần tự luận trong file tải về
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 2
1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2024
2. Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2024
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1 (NB): Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{-2}{x - 5}\)là một phân thức là:
A. x5;
B. x = 5;
C. x 0
D. x = 0
Câu 2 (TH): Phân thức \(\frac{x-2}{x^{2}-4 }\) bằng phân thức nào sau đây?
A. \(\frac{1}{x-2}\)
B. \(\frac{1}{x+2}\)
C.x - 2
D. x + 2
Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số:
A. y = - 2 x +1
B. y = - 0,5x
C. y = \(-\frac{1}{2}\)x
D. y = 2x - 3
Câu 4 (TH): Trong hình vẽ bên, tọa độ của điểm K là :
A. K(2; -1) B. K(-1; 0) C. K(0; 2) D. K(-1; 2) |
Câu 5 (NB): Hệ số góc của đường thẳng y =2 - 5x là:
A. 2
B. 5
C. - 5
D. -3
Câu 6 (NB): Hình chóp tứ giác đều có số mặt là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7 (VD): Giá trị của x trong hình vẽ sau là
A. 10 cm
B. 11cm
C.8 cm
D. 5 cm
Câu 8 (VDC): Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là:
A. 4,5m
B. 6,5m
C.8 m
D. 18 m
Câu 9 (NB): Trong các hình sau hình nào có hai hình đồng dạng?
Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau:
Màu | Xanh | Đỏ | Tím | Vàng |
Số lần | 10 | 6 | 14 | 20 |
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì?
A. màu đỏ
B. màu xanh
C. màu tím
D. màu vàng
Câu 11 (NB): Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 16%
B. 94%
C. 84%
D. 50%
Câu 12 (VD): Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lan lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xem màu và trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đố 50 lần, Lan thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác xuất thực nghiệm của biến cố “lấy được thẻ màu đỏ” là:
A. 0,14
B. 0,28
C. 0,72
D. 0,36
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (1,0 điểm):
a) (VD) Thực hiện phép tính:
b) (VD) Giải phương trình:
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hàm số y = -2x + 1 ( có đồ thị là d)
a) (TH)Tính giá trị của hàm số trên khi x = -1
b) (TH) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = (m +1)x + 2(m -1)
c) (TH + VD) Vẽ đồ thị (d’) với giá trị của m tìm được ở câu b.
Câu 15 (1,0 điểm):
Một mái nhà hình chóp tứ giác đều (hình vẽ) có cạnh đáy là 8 m, chiều cao thuộc mặt bên là 5 m, chiều cao của hình chóp là 3 m. a) (TH) Tính diện tích xung quanh của mái nhà b) (VD) Nếu các mặt bên làm bằng bê tông đổ mái vát, mỗi m2 thành giá là 1 500 000 đồng thì phần mái nhà đó mất tổng bao nhiêu tiền? (Học sinh không phải vẽ lại hình) |
Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC.
a) (TH)Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) (TH)Chứng minh ABC ∼ HBA, ABC ∼ HAC
c) (VD)Tính AH và chứng minh AH2= HB.HC.
Câu 17 (0,5 điểm) (VDC): Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng.
a) Lập công thức tính số tiền còn lại y (nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 2 kg thịt lợn.
b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo.
------------------ HẾT ------------------
Xem đáp án trong file tải về