Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3

Đề thi học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3 có đầy đủ đáp án và ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề kiểm tra và làm tài liệu ôn luyện cho các em học sinh. Đây cũng là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 8 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ đề thi, đáp án, ma trận và bảng ma trận đề thi.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2024

TT

(1)

Chương/Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4 -11)

Tổng

% điểm

(12)

NB

TH

VD

VDC

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Phân thức đại số

Khái niệm phân thức đại số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số

5

(TN1,2,3,4,5)

1,67đ

16,7%

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số

1

(TL1)

0,5đ

5,0%

2

Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất

Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

2

(TN6,7)

0,67đ

1

(TL2a)

0,75đ

14,2%

Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng.

1

(TN8)

0,33đ

1

(TL2b)

0,5 đ

8,3%

3

Mở đầu về tính xác suất và biến cố

Kết quả có thể và kết quả thuận lợi.
.Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số.
Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng.

2

(TN9,10)

0,67đ

1

(TL3)

0,5đ

11,7%

4

Tam giác đồng dạng

Trường hợp đồng dạng của hai tam giác

1

(TN11,12)

0,67đ

1

(TL4a)

1,0đ

1

(TL4b)

0,75đ

1

(TL4c)

1,0đ

34,2%

Định lí Pythagore và ứng dụng.

1

(TN13)

0,33đ

1

(TN14)

0,33đ

6,6%

5

Một số hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều.

1

(TN 15)

0,33đ

3,3%

Tổng

12

3

2

3

1

Tỉ lệ phần trăm

40%

30%

20%

10%

100

Tỉ lệ chung

70%

30%

100

2. Đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2024

PHÒNG GDĐT ……..

TRƯỜNG THCS ………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2023-2024

Môn: TOÁN – Lớp 8

Thời gian: 60 phút

(không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………

Lớp:………..

Điểm:

I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của môi câu sau.

Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ?

A. 6 x y^3.\(A. 6 x y^3.\)
B. \frac{x y+1}{-3}.\(B. \frac{x y+1}{-3}.\)
C. \frac{5 x+1}{0}.\(C. \frac{5 x+1}{0}.\)
D. \frac{0}{x-3}.\(D. \frac{0}{x-3}.\)

Câu 2. Phân thức \frac{x}{-y}\(\frac{x}{-y}\) bằng phân thức nào sau đây ?

A. \frac{x}{y}.\(A. \frac{x}{y}.\)
B. \frac{-x}{y}.\(B. \frac{-x}{y}.\)
C. \frac{-x}{-y}.\(C. \frac{-x}{-y}.\)
D. \frac{y}{x}.\(D. \frac{y}{x}.\)

Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức \frac{x}{x^2-4}\(\frac{x}{x^2-4}\) được xác định là

A. x \neq \pm 2.\(. x \neq \pm 2.\)
B. x \neq 2.\(B. x \neq 2.\)
C. x \neq-2.\(C. x \neq-2.\)
D. x \neq 0 và x \neq \pm 2.\(D. x \neq 0 và x \neq \pm 2.\)

Câu 4. Rút gọn phân thức \frac{4 x^2 y^5}{10 x^2 y^3}\(\frac{4 x^2 y^5}{10 x^2 y^3}\) được kết quả bằng

A. \frac{2 x}{5 y}.\(A. \frac{2 x}{5 y}.\)
B. \frac{2}{5}.\(B. \frac{2}{5}.\)
C. \frac{2 y^2}{5}.\(C. \frac{2 y^2}{5}.\)
D. \frac{2}{5 y^2}.\(D. \frac{2}{5 y^2}.\)

Câu 5. Giá trị của phân thức\frac{x^2+1}{x-1} tại x=-1\(\frac{x^2+1}{x-1} tại x=-1\)

A. 0 .
B. \frac{2}{0}.\(B. \frac{2}{0}.\)
C. -1 .
D. 1 .

Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 0 x+3=0.
B. 2 x=0.
C. \frac{5}{x}+3=0.\(C. \frac{5}{x}+3=0.\)
D. 2 x^2+1=0.

Câu 7. Ở một số quốc gia người ta dùng cả hai đơn vị đo là Fahrenheit \left({ }^{\circ} \mathrm{F}\right)\(\left({ }^{\circ} \mathrm{F}\right)\) và độ Celcius \left({ }^0 \mathrm{C}\right)\(\left({ }^0 \mathrm{C}\right)\), liên hệ với nhau bởi công thức \mathrm{C}=\frac{5}{9}(F-32)\(\mathrm{C}=\frac{5}{9}(F-32)\). Giá trị độ Fahrenheit tương ứng với 10^{\circ} \mathrm{C}\(10^{\circ} \mathrm{C}\)

A. 90^{\circ} \mathrm{F}.\(A. 90^{\circ} \mathrm{F}.\)
B. 45oF
C. 10oF
D. 50oF

Câu 8. Hệ số góc của đường thẳng \mathrm{y}=2-\mathrm{x}\(\mathrm{y}=2-\mathrm{x}\)

A. -1 .
B. 1 .
C. 2
D. -2 .

Quan sát bảng thống kê sau và thực hiện các câu hỏi 9; 10.

Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau:

Quý

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Số lượt khách

137

100

145

150

Câu 9. Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là

A. 150.

B. 100.

C.266 .

D. 532.

Câu 10. Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “ Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4 “bằng

A. ≈0,544

B. ≈0,555

C. ≈0,445

D. 295

Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau.

C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau.

Câu 12. Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là

A. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

B. 2

C. \frac{-1}{2}\(\frac{-1}{2}\)

D. -2

Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng

A. 8 cm.

B. 10 cm.

C. 7 cm.

D. 9 cm.

Câu 15. Đáy của hình chóp tứ giác đều là

A. Hình bình hành.

B. Hình chữ nhật .

C. Hình vuông.

D. Hình thoi.

II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).

Xem tiếp trong file tải về

3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2024

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

B

B

D

C

A

D

C

A

D

C

C

Mời các bạn xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán

    Xem thêm