Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Lịch sử bám sát đề minh họa - Đề 5
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2024 môn Sử - Đề 5
Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Lịch sử bám sát đề minh họa - Đề 5 được VnDoc.com tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia nhé.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Sử
Câu 1. Phan Bội Châu đã chủ trương dùng con đường nào sau đây để giành độc lập cho Việt Nam?
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Bạo động cách mạng.
C. Liên minh với các nước châu Âu.
D. Dựa vào sự giúp đỡ của Mĩ.
Câu 2. Trong những năm 1960-1973, quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển thần kì?
A. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Ai Cập.
Câu 3. Một trong những tác động của xu thế toàn cầu hóa là
A. dẫn tới tình trạng kém an toàn trong đời sống.
B. dẫn đến sự sụp đổ của thể chế dân chủ tư sản.
C. xuất hiện hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. chấm dứt sự ô nhiễm về môi trường sinh thái.
Câu 4. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh (1969-1973) của Mĩ được triển khai với
A. hệ thống cố vấn của đồng minh.
B. sự tham gia của toàn bộ các nước ở Đông Nam Á.
C. toàn bộ quân viễn chinh Mĩ và các nước đồng minh.
D. sự chỉ huy của hệ thống cố vấn.
Câu 5. Trong những năm 1946-1954, một trong những quốc gia ở Đông Nam Á đã đánh bại cuộc xâm lược của thực dân Pháp là
A. Lào.
B. Camarun.
C. Cuba.
D. Nam Phi.
Câu 6. Trong những năm 1945-1946, nhân dân Việt Nam thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia phong trào xóa nạn mũ chữ.
B. Mở các chiến dịch quân sự đặc biệt lớn.
C. Chống chế độ độc tài Ngô Đình Diệm.
D. Đánh bại cuộc xâm lược của Tây Ban Nha.
Câu 7. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), nhân dân Việt Nam đã tích cực
A. viện trợ cho các nước châu Âu.
B. phòng chống đại dịch Covid-19.
C. tham gia phong trào thi đua yêu nước.
D. đánh đổ chính phủ Trần Trọng Kim.
Câu 8. Trong những năm 1976-2000, nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quốc và phát xít.
B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Đưa nhân dân lên làm chủ.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền.
Câu 9. Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây?
A. Xây dựng nhà nước phong kiến độc lập, tự chủ.
B. Thành lập các tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản.
C. Vận động binh lính người Việt đấu tranh chống thực dân.
D. Hợp nhất với Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
Câu 10. Hội nghị Ianta (2-1945) có nội dung nào sau đây?
A. Giữ nguyên hiện trạng của Mông Cổ.
B. Ba Lan trở thành nước tự do, trung lập.
C. Hàn Quốc trở thành nước xã hội chủ nghĩa.
D. Triều Tiên sẽ phổ biến vũ khí hạt nhân.
Câu 11. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia các hội cứu quốc của Việt Minh.
B. Đấu tranh đòi Mĩ rút hết quân về nước.
C. Liên minh với các nước tư bản chống Pháp.
D. Xây dựng hệ thống đường cao tốc hiện đại.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây đi đầu về công nghiệp vũ trụ trong những năm 1950-1973?
A. Đức.
B. Anh.
C. Hà Lan.
D. Liên Xô.
Câu 13. Thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có hành động nào sau đây?
A. Lôi kéo nhiều nước đồng minh tham chiến.
B. Rút toàn bộ quân viễn chinh về nước.
C. Thành lập tổ chức Thương mại thế giới.
D. Triển khai kế hoạch quân sự Na va.
Câu 14. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã góp phần
A. giải quyết hòa bình vấn đề Campuchia.
B. thúc đẩy tình trạng suy thoái về kinh tế.
C. chấm dứt ngay việc đầu tư cho quân sự.
D. giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn xã hội.
Câu 15. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đã
A. ra sức phát triển về giáo dục và y tế.
B. tập trung vào ngành công nghiệp vũ trụ.
C. ưu tiên phát triển công nghiệp hạt nhân.
D. lập nhiều đồn điền trồng lúa và cao su.
Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân An giê ri đã đấu tranh chống
A. sự xâm lược của các nước phát xít.
B. hành động xâm lược của thực dân Pháp.
C. sự xâm lược trực tiếp của đế quốc Mĩ.
D. hành động bành trướng của đế quốc Áo.
Câu 17. Trong những năm 1959-1960, phong trào nào sau đây ở miền Nam Việt Nam làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm?
A. Phong trào Đồng Khởi.
B. Phong trào Thanh niên lập nghiệp.
C. Phong trào Dạy tốt-Học tốt.
D. Phong trào Tuổi trẻ giữ nước.
Câu 18. Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân tộc dân chủ những năm 1919-1929 là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chính sách áp bức, bóc lột của chính quyền thực dân.
B. Sự áp bức và bóc lột của chính quyền tay sai thân Mĩ.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách nhổ lúa, trồng đay của các nước phát xít.
Câu 19. Năm 1972, quân dân miền Nam Việt Nam tiến công đánh Mĩ vào địa bàn nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Ninh.
C. Ninh Bình.
D. Thanh Hóa.
Câu 20. Trong những năm 1973-1991, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Ổn định và tăng trưởng nhanh chóng.
B. Phát triển nhanh nhất trên thế giới.
C. Sụp đổ và lạc hậu kéo dài liên miên.
D. Khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Quân Pôn Pốt tấn công, phá hoại.
B. Nhân dân chưa giành quyền làm chủ.
C. Đất nước chưa giành được độc lập.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc chống phá.
Câu 22. Luận cương chính trị (tháng 10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có chủ trương nào sau đây?
A. Đánh đổ phong kiến và đế quốc.
B. Đưa giai cấp tư sản lên lãnh đạo.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thành lập nhà nước riêng của công nhân.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về Chính sách kinh tế mới (NEP) ở nước Nga?
A. Thực hiện chế độ độc quyền mọi mặt của nhà nước.
B. Nhà nước nắm giữ các lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chỉ cho phép tư nhân chi phối nhằm phát triển kinh tế.
D. Cho phép sự phát triển tự do của nền kinh tế.
Câu 24. Trong những năm 1946-1950, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Thượng Lào.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 25. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, chính phủ nước nào sau đây phải chịu một phần trách nhiệm vì để xảy ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Anh.
B. Đan Mạch.
C. Na Uy.
D. Áo.
Câu 26. Từ những năm 60-70 của thế kỉ XX, khu vực Đông Nam Á có những thay đổi to lớn là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Sự tác động và chi phối của trật tự thế giới đơn cực.
B. Các nước tư bản phương Tây hợp tác với thuộc địa.
C. Sự giúp đỡ to lớn của các nước thuộc địa và lệ thuộc.
D. Sự linh hoạt trong chiến lược phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 27. Trong những năm 1936-1939, nhân tố khách quan nào sau đây tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Xuất hiện nguy cơ về một cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Phong trào dân tộc dân chủ trong nước phát triển mạnh.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại nhiều bài học quý.
D. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp bùng nổ và phát triển mạnh.
Câu 28. Trong những năm 1928-1929, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam phát triển là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp ngày càng sâu sắc.
B. Phong trào chống đế quốc trên toàn cầu phát triển.
C. Chính sách đàn áp của chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
D. Ách thống trị và bóc lột tàn bạo của đế quốc Mĩ.
Câu 29. Thắng lợi nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam buộc Mĩ phải chuyển sang chiến lược chiến tranh cục bộ?
A. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Thắng lợi của các cuộc tiến công xuân-hè năm 1972.
C. Thắng lợi của các cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. Thắng lợi của các chiến dịch cuối năm 1964 đầu năm 1965.
Câu 30. Nội dung nào sau đây là nhân tố ảnh hưởng đến chính sách đối ngoại của Nhật Bản những năm 1991 - 2000?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta hình thành.
B. Tổ chức ASEAN ra đời và phát triển.
C. Cuộc Chiến tranh lạnh thực sự chấm dứt.
D. Mọi cuộc xung đột đều đã được giải quyết.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là cơ sở để khẳng định cao trào kháng Nhật cứu nước là một bước phát triển của cách mạng Việt Nam những năm 1939-1945?
A. Lực lượng cách mạng được tập hợp và trưởng thành trong tư tưởng, hành động.
B. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và quần chúng hình thành và gắn bó khăng khít.
C. Rèn luyện lực lượng vũ trang đầu tiên nhằm tích cực chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa.
D. Động viên dân chúng tham gia chuẩn bị về đường lối cho sự nghiệp cách mạng.
Câu 32. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam trong những năm 1951-1953 có điểm mới nào sau đây so với những năm 1945-1946?
A. Có sự viện trợ của các lực lượng yêu chuộng hòa bình, tiến bộ trên thế giới.
B. Có sự quyết tâm lớn của toàn Đảng, toàn quân, toàn dân nhằm giành thắng lợi.
C. Có sự tham gia của lực lượng chính trị và vũ trang trong sự nghiệp cách mạng.
D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa các nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 33. Trong thời kì 1954-1975, cách mạng Việt Nam chịu tác động nào sau đây của lịch sử thế giới?
A. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây thay thế xu hướng đối đầu.
B. Tinh thần đấu tranh gìn giữ hòa bình của toàn nhân loại.
C. Các nước thuộc địa vùng lên đánh đổ hoàn toàn bọn thực dân
D. Sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của các siêu cường.
Câu 34. Một trong những điểm khác biệt giữa cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam với cách mạng tháng Mười (1917) ở Nga là
A. quần chúng nhân dân được động viên và hăng hái tham gia đấu tranh.
B. có sự tham gia của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra tương đối ôn hòa.
D. góp phần vào thắng lợi chung của sự nghiệp cách mạng thế giới.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có điểm tương đồng nào sau đây so với phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn nhưng mang tính thống nhất cao.
B. Xây dựng được khối liên minh công nông của toàn dân tộc.
C. Chịu sự tác động lớn của phong trào cách mạng thế giới.
D. Chú trọng tập hợp lực lượng toàn dân tộc trong đấu tranh cách mạng.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên?
A. Xác lập sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới.
B. Chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa cộng sản trong mọi tầng lớp.
C. Góp phần chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho thành lập Đảng.
D. Vận động nhân dân thế giới tham gia mặt trận đoàn kết với Việt Nam.
Câu 37. Phong trào đấu tranh chính trị của nhân nhân miền Nam Việt Nam những năm 1961-1973 và phong trào thi đua yêu nước trong những năm 1951-1953 ở Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Dẫn tới sự thành lập chính quyền nhân dân ở nhiều địa phương.
B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của bọn đế quốc.
C. Thúc đẩy sự sụp đổ của hệ thống chính quyền tay sai trên cả nước.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của lực lượng vũ tranh cách mạng.
Câu 38. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào đầu năm 1930 chứng tỏ
A. Nguyễn Ái Quốc đã hoàn chỉnh con đường cách mạng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác.
C. lực lượng cộng sản đã xóa bỏ hết mâu thuẫn trong quá trình hoạt động cách mạng.
D. đường lối, phương hướng chiến lược của cách mạng đã được hoàn thiện về lí luận.
Câu 39. Mặt trận Liên Việt có điểm tương đồng nào sau đây so với mặt trận Việt Minh?
A. Được thành lập trên cơ sở hợp nhất các hình thức mặt trận dân tộc trước đó.
B. Tập hợp đông đảo quần chúng tham gia các hoạt động kiến quốc, chống thực dân.
C. Phát huy sức mạnh của quần chúng nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của thời đại.
D. Có mối liên hệ mật thiết với Quốc tế cộng sản và phong trào cách mạng thế giới.
Câu 40. Sự phân hóa, chuyển hóa của các tổ chức tiền cộng sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX cho thấy
A. khuynh hướng vô sản là khuynh hướng duy nhất phát triển trong phong trào dân tộc.
B. các khuynh hướng cứu nước khác nhau không thể cùng phát triển trong phong trào dân tộc.
C. có sự khác nhau về nhận thức của lực lượng cán bộ trong phong trào dân tộc dân chủ.
D. lập trường vô sản có ảnh hưởng lớn và đã giành được quyền lãnh đạo phong trào yêu nước.
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Sử
1-B | 2-A | 3-A | 4-D | 5-A | 6-A | 7-C | 8-D | 9-C | 10-A |
11-A | 12-D | 13-A | 14-A | 15-D | 16-B | 17-A | 18-A | 19-A | 20-D |
21-D | 22-A | 23-B | 24-C | 25-A | 26-D | 27-A | 28-A | 29-D | 30-C |
31-A | 32-A | 33-D | 34-C | 35-C | 36-C | 37-D | 38-B | 39-C | 40-C |