Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 tỉnh Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 tỉnh Bắc Giang được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, đây là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia hữu ích dành cho các bạn thí sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng khối B. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 tỉnh Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2016 tỉnh Bắc Giang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

(Đề thi gồm 8 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016

MÔN: Sinh học 12

Ngày thi: 08/04/2016

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 132

Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả vàng được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong tổng số các cây thu được ở F2, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1

A. 34%. B. 51%. C. 1%. D. 59%.

Câu 2: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ nucleotit loại Ađênin chiếm 10% thì tỉ lệ nucleotit loại Guanin của phân tử ADN này là

A. 40%. B. 25%. C. 20%. D. 10%.

Câu 3: Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Tiến hành 3 phép lai sau:

Phép lai

Kiểu hình P

Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)

Đỏ

Nâu

Vàng

Trắng

1

Cá thể mắt đỏ x cá thể mắt đỏ

75

25

0

0

2

Cá thể mắt vàng x cá thể mắt trắng

0

0

100

0

3

Cá thể mắt nâu x cá thể mắt vàng

0

50

25

25

Quan hệ trội lặn giữa các alen quy định màu mắt được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

A. nâu > đỏ > vàng > trắng. B. nâu > vàng > đỏ > trắng.

C. vàng > nâu > đỏ > trắng. D. đỏ > nâu > vàng > trắng.

Câu 4: Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo giống gạo vàng có khả năng tổng hợp β- caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.

(3) Tạo giống cây Pomato từ khoai tây và cà chua.

(4) Tạo giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa.

(5) Tạo giống cà chua có gen sản sinh Etilen bị bất hoạt làm chậm quá trình chín của quả.

(6) Tạo chủng vi khuẩn Ecoli mang gen sản sinh hooc môn Insullin của người.

Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ gen?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có các dự đoán sau về kiểu hình ở F1.

(1) Trong các cây F1 có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng.

(2) Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.

(3) Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.

(4) Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng.

Số phương án đúng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 6: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.

B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

Câu 7: Trong một tế bào sinh tinh, xét 2 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong lần giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. Abb và A hoặc aBb và a. B. Abb và B hoặc ABB và b.

C. ABB và abb hoặc AAB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?

A. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.

B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.

C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.

D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.

Câu 9: Ở châu chấu 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng của một cá thể nguyên phân liên tiếp 3 lần. Môi trường nội bào cung cấp 161 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa nhân đôi. Giả sử không xảy ra đột biến, hãy cho biết đặc điểm giới tính và cặp NST của cá thể này?

A. Cá thể đực và cặp NST giới tính là XX. B. Cá thể cái và cặp NST giới tính là XX.

C. Cá thể đực và cặp NST giới tính là XO. D. Cá thể cái và cặp NST giới tính là XO.

Câu 10: Xét 4 gen của một loài: Gen I có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen II có 3 alen và gen III có 2 alen cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với nhiễm sắc thể Y, gen IV có 2 alen nằm trên Y ở đoạn không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính X. Các gen liên kết không hoàn toàn, số kiểu gen tối đa có trong quần thể là

A. 89. B. 99. C. 250. D. 226.

Câu 11: Một quần thể có 500 cây có kiểu gen AA; 400 cây có kiểu gen Aa; 100 cây có kiểu gen aa. Trong điều kiện không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen. Có các kết luận sau:

(1) Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.

(2) Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40.

(3) Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42.

(4) Sau một thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,25.

(5) Nếu chỉ cho các cá thể có kiểu gen Aa và aa trong quần thể ngẫu phối thì tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa thu được ở đời con là 0,36.

Số kết luận không đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?

A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ARN.

C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.

D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.

B. Người mắc bệnh ung thư máu.

C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.

D. Con tắc kè hoa đổi màu cơ thể theo nền môi trường.

Câu 14: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của trái đất?

A. Mêtan (CH4). B. Hơi nước (H2O). C. Ôxi (O2). D. Xianôgen (C2N2).

Câu 15: Gen B có chiều dài 1530 A0 và có 1169 liên kết hydro bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi lần thứ nhất tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục lần nhân đôi thứ hai. Trong tất cả các gen con có 1444 nucleotit loại Adenin và 2156 nucleotit loại Guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là

A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G- X.

C. Mất một cặp G-X. D. Mất một cặp A-T.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Mã đề 132

Mã đề 209

Mã đề 357

Mã đề 485

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

1

D

1

A

1

C

2

A

2

B

2

B

2

C

3

D

3

C

3

C

3

C

4

C

4

C

4

A

4

D

5

C

5

A

5

A

5

C

6

B

6

C

6

C

6

B

7

D

7

D

7

C

7

D

8

C

8

C

8

D

8

C

9

C

9

B

9

B

9

A

10

B

10

B

10

C

10

B

11

C

11

D

11

B

11

B

12

D

12

B

12

D

12

B

13

B

13

A

13

C

13

A

14

C

14

B

14

A

14

C

15

B

15

A

15

C

15

B

16

D

16

A

16

D

16

B

17

A

17

C

17

B

17

D

18

A

18

B

18

A

18

D

19

C

19

A

19

D

19

C

20

C

20

C

20

A

20

A

21

A

21

C

21

B

21

A

22

A

22

C

22

B

22

D

23

D

23

D

23

D

23

D

24

D

24

D

24

B

24

D

25

C

25

D

25

D

25

B

26

B

26

C

26

D

26

B

27

A

27

A

27

C

27

C

28

A

28

A

28

D

28

C

29

A

29

C

29

B

29

A

30

A

30

B

30

C

30

B

31

B

31

D

31

C

31

C

32

C

32

B

32

C

32

D

33

D

33

A

33

D

33

C

34

D

34

C

34

B

34

A

35

D

35

B

35

A

35

D

36

B

36

A

36

D

36

D

37

C

37

A

37

D

37

A

38

B

38

B

38

A

38

A

39

B

39

A

39

D

39

A

40

B

40

C

40

B

40

B

41

D

41

D

41

B

41

D

42

A

42

B

42

A

42

B

43

C

43

A

43

B

43

A

44

A

44

D

44

A

44

A

45

A

45

A

45

C

45

D

46

A

46

D

46

D

46

C

47

D

47

D

47

D

47

D

48

B

48

D

48

A

48

A

49

D

49

B

49

C

49

D

50

B

50

D

50

A

50

B

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm