Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 tỉnh Bình Thuận

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 tỉnh Bình Thuận gồm 4 mã đề trắc nghiệm có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia hữu ích, giúp các bạn học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia 2016 môn Sinh. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2016 tỉnh Bình Thuận

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 tỉnh Bình Thuận

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016

Môn thi: Sinh học

Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Câu 1: Khi nói về cơ quan tương đồng, có mấy ví dụ sau đây là đúng?

(1). Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt, (2). Củ khoai lang và củ khoai tây,

(3). Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng, (4). Chân chuột chũi và chân dế dũi,

(5). Vòi hút của bướm và mỏ chim ruồi, (6). Cánh dơi, cánh chim.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2: Bằng chứng tiến hóa trực tiếp là

A. bằng chứng hóa thạch.

B. bằng chứng tế bào học.

C. bằng chứng sinh học phân tử.

D. bằng chứng giải phẫu học so sánh.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN pôlymeraza có vai trò

A. nối các đoạn Okazaki với nhau.

B. tổng hợp và kéo dài mạch mới.

C. tổng hợp đoạn mồi.

D. tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 4: Về hệ sinh thái, có mấy phát biểu sau đây là đúng?

(1). Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

(2). Một hệ nhân tạo vẫn được gọi là hệ sinh thái nếu thiếu thành phần các loài động vật.

(3). Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở, tự điều chỉnh.

(4). Dựa vào nguồn gốc để phân loại ta có hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh nhân tạo.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 5: Cho các ví dụ thể hiện các mối quan hệ sinh thái như sau: - hải quỳ và cua - cây nắp ấm bắt mồi - kiến và cây kiến - virut và tế bào vật chủ - cây tầm gửi và cây chủ - cá mẹ ăn cá con - địa y - tỉa thưa ở thực vật - sáo đậu trên lưng trâu - cây mọc theo nhóm - tảo biển làm chết cá nhỏ ở vùng xung quanh - khi gặp nguy hiểm, đàn trâu rừng xếp thành vòng tròn, đưa con non và con già vào giữa.

Có mấy nhận định sau đây là đúng khi phân tích đặc điểm của các mối quan hệ sinh thái trong các ví dụ trên?

(1). Quan hệ sinh thái giữa các sinh vật diễn ra trong quần xã và cả trong quần thể.

(2). Có 6 ví dụ thể hiện mối quan hệ gây hại cho ít nhất một loài sinh vật.

(3). Có 6 ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần xã.

(4). Không có ví dụ nào ở trên thể hiện mối quan hệ hội sinh.

(5). Có 2 ví dụ thể hiện mối quan hệ kí sinh.

(6). Có một ví dụ thể hiện mối quan hệ ức chế cảm nhiễm hay hợp tác.

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 6: Về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?

(1). Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

(2). Trong hệ sinh thái, vật chất được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.

(3). Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào trong hệ sinh thái là nhóm sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.

(4). Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh, trong đó các cá thể sinh vật trong quần xã có tác động lẫn nhau và tác động qua lại với sinh cảnh.

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 7: Một kỹ thuật tạo giống bò được mô tả như hình dưới đây:

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016

Với kỹ thuật tạo giống này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1). Đây là kỹ thuật cấy truyền phôi.

(2). Các bò con được sinh ra đều có kiểu gen khác nhau và cùng giới.

(3). Các bò con được sinh ra đều là bò đực hoặc bò cái.

(4). Kỹ thuật trên cho phép tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen khác nhau.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 8: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?

(1) Quá trình phiên mã, (2) Phân tử tARN, (3) Phân tử rARN, (4) Quá trình dịch mã.

A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (3).

Câu 9: Cho các thành phần: (1) mARN của gen cấu trúc, (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X, (3) ARN pôlymeraza, (4) ADN ligaza, (5) ADN pôlymeraza.

Có mấy thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli?

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 10: Khi ADN nhân đôi, tác nhân gây đột biến 5-BU tác động sẽ gây ra loại đột biến

A. thêm một cặp nuclêotit. B. mất một cặp nuclêotit.

C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.

Câu 11: Giả sử năng lượng tích lũy của các sinh vật trong một chuỗi thức ăn như sau: sinh vật sản xuất là 3x106 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 14x105 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 196 x103 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 15x103 Kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4 là 1.620 Kcal.

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với cấp 2 và động vật ăn thịt cấp 3 so với động vật ăn thịt cấp 1 lần lượt là:

A. 1,07%; 0,827%. B. 7,65%; 1,07%.

C. 0,827%; 10,8%. D. 1,07%; 0,12%.

Câu 12: Ở cà độc dược, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân không bình thường khi có một nhiễm sắc thể kép không phân li, kết thúc quá trình nguyên phân này sẽ tạo ra

A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1.

B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội.

C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể.

D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1.

Câu 13: Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:

A. kỉ Triat thuộc đại Trung sinh. B. kỉ Krêta thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu 14: Có các phát biểu sau về mã di truyền:

(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.

(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.

(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.

(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5'AUG3'.

Phương án trả lời đúng là

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.

C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.

Câu 15: Trong các phát biểu sau đây về ưu thế lai, có mấy phát biểu đúng?

(1). Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không tạo ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể tạo được ưu thế lai và ngược lại;

(2). Khi lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 và tăng dần qua các thế hệ;

(3). Các con lai F1 có ưu thế lai được giữ lại làm giống;

(4). Khi lai các cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 16: Có các phát biểu về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hóa như sau:

(1). Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.

(2). Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

(3). Đột biến là nhân tố tiến hóa vì làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

(4). Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng. B. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.

C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng. D. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.

Câu 17: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Một cặp vợ chồng, có anh vợ bị mù màu, em vợ bị điếc bẩm sinh; mẹ chồng bị điếc bẩm sinh, những người khác trong gia đình không ai bị một trong hai hoặc bị cả hai bệnh này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là

A. 21/64. B. 15/48. C. 15/24. D. 21/32.

Câu 18: Về ý nghĩa nguyên phân, có bao nhiêu phương án trả lời đúng?

(1) Duy trì tình đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào; (2) Tạo ra các biến dị tổ hợp phong phú; (3) Tạo ra các giao tử đơn bội từ các tế bào lưỡng bội; (4) Đảm bảo sự thay thế và đổi mới tế bào ở cơ thể đa bào; (5) Là cơ sở của sự sinh sản vô tính; (6) Cho phép thụ tinh phục hồi bộ nhiễm sắc thể của loài.

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 19: Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh đến kích thước tối thiểu. Sau một thời gian, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là

A. quần thể cá trê. B. quần thể cá chép.

C. quần thể rái cá. D. quần thể ốc bươu vàng.

Câu 20: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aaBb : 0,2 aabb. Theo lý thuyết ở F1 có:

A. số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.

B. 10 loại kiểu gen khác nhau.

C. số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.

D. số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

Mã đề

Câu

Đáp án

132

1

B

209

1

B

357

1

A

485

1

B

132

2

A

209

2

A

357

2

C

485

2

C

132

3

C

209

3

D

357

3

B

485

3

D

132

4

C

209

4

D

357

4

C

485

4

D

132

5

D

209

5

A

357

5

D

485

5

C

132

6

D

209

6

D

357

6

D

485

6

B

132

7

A

209

7

B

357

7

C

485

7

B

132

8

B

209

8

C

357

8

B

485

8

C

132

9

B

209

9

C

357

9

B

485

9

D

132

10

C

209

10

B

357

10

A

485

10

A

132

11

A

209

11

A

357

11

D

485

11

A

132

12

D

209

12

B

357

12

A

485

12

A

132

13

B

209

13

C

357

13

A

485

13

D

132

14

D

209

14

C

357

14

A

485

14

B

132

15

A

209

15

C

357

15

C

485

15

B

132

16

C

209

16

D

357

16

C

485

16

A

132

17

B

209

17

B

357

17

A

485

17

B

132

18

B

209

18

C

357

18

B

485

18

D

132

19

D

209

19

B

357

19

C

485

19

A

132

20

C

209

20

B

357

20

A

485

20

A

132

21

A

209

21

A

357

21

D

485

21

B

132

22

B

209

22

A

357

22

D

485

22

A

132

23

C

209

23

D

357

23

A

485

23

D

132

24

C

209

24

A

357

24

A

485

24

C

132

25

A

209

25

A

357

25

D

485

25

B

132

26

B

209

26

C

357

26

B

485

26

D

132

27

D

209

27

B

357

27

B

485

27

B

132

28

C

209

28

D

357

28

C

485

28

D

132

29

C

209

29

C

357

29

D

485

29

B

132

30

C

209

30

A

357

30

B

485

30

D

132

31

D

209

31

C

357

31

D

485

31

A

132

32

D

209

32

D

357

32

B

485

32

C

132

33

D

209

33

A

357

33

C

485

33

C

132

34

D

209

34

A

357

34

B

485

34

D

132

35

D

209

35

D

357

35

B

485

35

B

132

36

A

209

36

C

357

36

A

485

36

D

132

37

B

209

37

D

357

37

A

485

37

C

132

38

A

209

38

B

357

38

D

485

38

A

132

39

A

209

39

D

357

39

A

485

39

D

132

40

C

209

40

A

357

40

D

485

40

A

132

41

D

209

41

C

357

41

C

485

41

D

132

42

B

209

42

B

357

42

D

485

42

A

132

43

A

209

43

B

357

43

C

485

43

A

132

44

A

209

44

D

357

44

A

485

44

C

132

45

B

209

45

D

357

45

C

485

45

B

132

46

A

209

46

C

357

46

D

485

46

C

132

47

C

209

47

D

357

47

B

485

47

C

132

48

D

209

48

B

357

48

B

485

48

A

132

49

B

209

49

A

357

49

C

485

49

C

132

50

B

209

50

B

357

50

A

485

50

C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm