Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ: 101
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
Năm học 2018 - 2019
Môn: SINH - 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD:........................................
Câu 81: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định qu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả
đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P) thu được F
1
4 kiểu hình. Trong đó, số cây kiểu
hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính theo thuyết, tỉ lệ
kiểu hình thân cao, quả đỏ kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên F
1
A. 59%. B. 51%. C. 1%. D. 66%.
Câu 82: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định qu dài. Cho hai cây (P) giao
phấn với nhau, thu được F1 gồm 448 cây, trong đó 112 y thân thấp, quả i. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
I. AaBb × Aabb. II. Aabb × Aabb. III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb.
V. aaBb × AaBB. VI. aabb × aaBb. VII. AaBb × aabb. VIII. Aabb × aabb.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 83: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp :
A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele
C. Tác động đa hiệu D. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
Câu 84: Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học
(1) Thiếu những điều kiện lịch s cần thiết.
(2) Nếu chất hữu được hình thành ngoài thể sống t lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ.
(3) Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong
thể sống.
(4) Ngày nay chất hữu được tổng hợp chủ yếu trong phòng thí nghiệm.
Tổ hợp các câu đúng
A. 1, 3,4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1,2, 4.
Câu 85: Quy luật phân li đúng với hiện ợng các gen đồng trội do:
A. Hiện tượng đồng trội không chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B. Trong trường hợp đồng trội các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử.
C. F
1
chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương
phản
D. Tỉ lệ kiểu gen F
2
1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
Câu 86: Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:
(1) Đều thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
(2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng c định.
(3) Đều thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
(4) Đều thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Số đặc điểm cả nhân tố di - nhập gen nhân tố đột biến đều
A. 4 đặc điểm. B. 3 đặc điểm. C. 1 đặc điểm D. 2 đặc điểm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 87: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen hiện tượng nào sau đây?
A. Xoắn lại với mạch bổ sung với trên ADN.
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Bị enzim xúc tác phân giải.
D. Liên kết với phân tử ARN.
Câu 88: Hoán vị gen vai t
1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau
3. sử dụng để lập bản đồ di truyền
4. làm thay đổi cấu trúc của NST.
5. trao đổi gen giữa hai loài khác nhau
Đáp án đúng:
A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 89: Qúa trình giảm phân th kiểu gen
Ab
aB
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị
gen với tần số 10%. Theo thuyết, trong tổng số giao t được tạo ra, loại giao tử AB chiếm tỉ lệ
A. 45%. B. 10% C. 5%. D. 2,5%
Câu 90: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN :
A. Đều vai trò trong tổng hợp prôtêin
B. cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit
C. Gồm 2 mạch xoắn
D. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
Câu 91: sao lưỡng sống được nước cạn?
A. hấp bằng da bằng phổi.
B. da luôn cần m ướt.
C. chi ếch ng, vừa bơi, vừa nhảy được trên cạn.
D. nguồn thức ăn hai môi trường đều phong phú.
Câu 92: Mạch gốc của một gen cấu trúc trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen y được phiên thì đoạn mARN khai tương
ứng sinh ra trình tự ribonuclêôtit
A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA 3'. B. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.
C. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'. D. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX 3'.
Câu 93: Hiện tượng “tự tỉa thưa thường gặp cả thực vật động vật ý nghĩa gì?
A. Đó những hình thức chọn lọc tự nhiên, nhằm nâng cao mức sống t của quần thể.
B. Đó những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm giảm mức sống sót của quần thể.
C. Đó những hình thức chọn lọc tự nhiên, m giảm mức sống sót của quần thể.
D. Đó những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm ng cao mức sống sót của quần thể.
Câu 94: Cho hai cây đều quả tròn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn y quả dẹt. Cho
các cây F1 tự th phấn, thu được F2 kiểu hình phân li theo t lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1
cây quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 5 loại kiểu gen quy định qu tròn.
II. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây qu
dẹt : 6
cây quả tròn : 1 cây quả dài.
III. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ
2/9.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
IV. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
16 cây quả dẹt : 64 cây quả tròn : 1 cây quả i.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95: Bằng chứng nào sau đây không được xem bằng chứng sinh học phân tử?
A. Các thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
C. di truyền của các loài sinh vật đều đặc điểm giống nhau.
D. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo t 4 loại nuclêôtit.
Câu 96: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, cho các phát biểu sau:
(1) Kích thước quần thể dao động từ giá tr tối thiểu tới giá trị tối đa sự dao động này khác
nhau giữa các loài
(2) Kích thước quần thể khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại phát triển.
(3) Kích thước tối đa giới hạn lớn nhất về số lượng quần thể thể đạt được, phù hợp với
khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
(4) Kích thước tối thiểu số ợng thể ít nhất quần thể cần để duy trì phát triển.
(5) Kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào 4 nhân tố: Mức độ sinh sản, tử vong, mức nhập
xuất cư.
(6) Trong ng 1 đơn vị diện tích, quần thể voi thường kích thước lớn hơn quần thể rừng.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 97: một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn
toàn.
Phép lai P:
AB
ab
Dd
AB
ab
Dd, thu được F1 số thể mang 3 cặp gen lặn chiếm 4%. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả trong quá trình phát sinh giao tử đực giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
(1) tối đa 30 loại kiểu gen 8 loại kiểu hình.
(2) Số th mang kiểu hình trội v một trong ba tính trạng chiếm 10%.
(3) Số th dị hợp t về cả ba cặp gen chiếm 34%.
(4) Khoảng cách giữa gen A gen B 20 cM.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 98: một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định
mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P :
AB
ab
D d
X X
Ab
aB
thu
được F
1
. Trong tổng số cá thể F
1
, số thể cái lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen cả hai giới với tần số như
nhau. Theo thuyết, số thể lông xám d hợp, chân thấp, mắt nâu F
1
chiếm tỉ lệ
A. 10%. B. 2%. C. 17%. D. 8,5%.
Câu 99: đồ phả hệ ới đây tả sự di truyền của một bệnh người do một trong hai alen của
một gen quy định

Đề thi thử Sinh học năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 3. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 3. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm