Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2017 - 2018, trường THPT chuyên Tỉnh Lào Cai (Lần 2)
Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2017 - 2018
VnDoc.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2017 - 2018, trường THPT chuyên Tỉnh Lào Cai (Lần 2), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập Toán 12 một cách hiệu quả. Mời các bạn học sinh tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý năm học 2017 - 2018
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh (Lần 2)
Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2017 - 2018, trường THPT chuyên Tỉnh Lào Cai (Lần 2)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TỈNH LÀO CAI TỔ VẬT LÝ | ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2018 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt?
A. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
C. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 2: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L,C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch tương ứng là P1 và P2 và 2P1 = \(\sqrt{3}\)P2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp tương ứng là φ1 và φ2 thỏa mãn φ1 + φ2 = \(\frac{7\pi}{12}\). Khi R = R0 thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là:
A. \(50\sqrt{3}W\)
B. \(25W\)
C. \(25\sqrt{2}W\)
D. 12,5 W
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là?
A. 0,20 (mm).
B. 0,40 (mm).
C. 0,20 (cm).
D. 0,40 (cm).
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t0, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là?
A. –1,50 cm.
B. –0,75 cm.
C. 1,50 cm
D. 0 cm.
Câu 6: Hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 7: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật
A. Nhỏ hơn 1,5 lần.
B. Lớn hơn 1,25 lần.
C. Lớn hơn 1,5 lần.
D. Nhỏ hơn 1,25 lần.
Câu 8: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng K1=2K2, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm, rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng?
A. \(6\sqrt{2cm}\)
B. \(6\sqrt{3cm}\)
C. \(8\sqrt{2cm}\)
D. \(4\sqrt{5cm}\)
Câu 9: Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân?
A.Tối thứ 18
B. Sáng bậc 18
C. Sáng bậc 16
D. Tối thứ 6
Câu 10: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì?
A. Tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B. Tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. Bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng?
A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10 -10 m.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng?
A. 8.
B. 4.
C. 12.
D. 16.
Câu 13: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để?
A. Tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
B. Khuếch đại tín hiệu thu được.
C. Thay đổi tần số của sóng tới.
D. Thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện?
A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 15: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là?
A. v = 12,5 m/s.
B. v = 100 m/s.
C. v = 50 m/s.
D. v = 25 m/s.
Câu 16: Electron phải có vận tốc bằng bao nhiêu để động năng của nó bằng năng lượng của phôtôn có bước sóng λ = 5200Ao?
A. 9,17.106m/s
B. 916,53km/s
C. 9,17.104m/s
D. 9,17.103m/s
Câu 17: Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2; số avôgađrô là NA = 6,022.1023 mol-1.
A. 7,42133.1012 J
B. 7,42133.1014 J
C. 7,42133.1011 J
D. 7,42133.1013 J.
Câu 18: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền pha dao động
B. Là quá trình truyền năng lượng
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng.
Câu 20: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và 300 V. Giá trị của U là?
A. 100 V.
B. 600 V.
C. 100 \(\sqrt{2}\)V.
D. 600 \(\sqrt{2}\) V.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 \(\sqrt{6}\)cos100πt (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng?
A. 100Ω
B. 50Ω
C. 100 3 Ω
D. 50 Ω
Câu 22: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100p.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là \(2\sqrt{3}\) A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s
A. Giá trị của i là − 2 A và đang giảm.
B. Giá trị của i là 2 A và đang giảm.
C. Giá trị của i là − 4 A và đang tăng.
D. Giá trị của i là \(2\sqrt{3}\) A và đang tăng.
Câu 23: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000π.t − 20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0,0125 s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng?
A. 100 cm/s.
B. 100 mm/s.
C. 4,44 cm/s.
D. 444 mm/s.
Câu 24: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.
Câu 25: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
B. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
C. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
D. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
Câu 26: Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải?
A. Giảm nhiệt độ.
B. Tăng chiều dài con lắc
C. Tăng nhiệt độ.
D. Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc
Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En\(E_n=\ \frac{-13,6}{n^2}9\ \left(eV\right)\) với n = 1, 2, 3... và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ nhất là 5,3.10-11 m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một êlêctrôn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là?
A. 24,7.10-11 m.
B. 10,6.10-11 m.
C. 51,8.10-11 m.
D. 42,4.10-11 m.
Câu 28: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là?
A. 10cm
B. 15cm.
C. -10cm.
Câu 29: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu?
A. \(f_{_2}-f_1\)
B. \(f_1f_2\)
C. \(\frac{f_1f_2}{f_1+f_2}\)
D. \(f_1\ +f_2\)
Câu 30: Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là?
A. Kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. Thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. Thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. Kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t1 = 3π/10 s vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 20cm/s
B. 25cm/s
C. 30cm/s
D. 40cm/s
Câu 32: Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng l = 0,52mm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Người ta nhận thấy khoảng thời gian phát và nhận được xung cách nhau 2,667s. Hãy xác định khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng.
A. 4.105m
B. 4.105km
C. 8.105m
D. 8.105km
Câu 33: Khi âm thanh truyền từ nước ra không kh thì:
A. Bước sóng tăng, tần số tăng.
B. Bước sóng tăng, tần số không đổ i.
C. Bước sóng giảm, tần số tăng.
D. Bước sóng giảm, tần số không đổi.
Câu 34: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là:
A. 4 eV.
B. 5 eV.
C. 6 eV.
D. 3 eV.
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ?
A. Tăng sau đó giảm.
B. Luôn tăng.
C. Giảm sau đó tăng.
D. Luôn giảm.
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng?
A. 98,7 N/m.
B. 225 N/m.
C. 256 N/m.
D. 395 N/m.
Câu 37: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri \(_4^9Be\) đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli \(_2^4He\) và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV.
B. 1,65MeV.
C. 1,35MeV.
D. 3,45MeV.
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = \(\frac{1}{4\pi^2f^2}\) Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
Câu 39: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có?
A. Tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.
B. Biên độ lớn gấp 4 lần.
C. Cường độ lớn gấp 4 lần.
D. Tần số lớn gấp 4 lần.
Câu 40: Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có cường độ 4p mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là?
A. 0, 25ms
B. 0,5ms
C. 0,5 ms
D. 0,25ms