Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2

1/5 - Mã đề thi 201
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ VẬT LÝ - KTCN
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài : 50 phút,không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Câu 2. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC tưởng q = Q
0
cos(ωt + φ) . Biểu
thức của dòng điện trong mạch là
A. i = ωQ
0
cos(ωt + φ).
B. i = ωQ
0
cos(ωt + φ +
2
).
C. i = ωQ
0
cos(ωt + φ -
2
).
D. i = ωQ
0
sin(ωt + φ).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ
B
E
vuông góc với nhau và vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
Câu 4. hai điện tích điểm được giữ cố định q
1
q
2
tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
.q
2
< 0.
C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
< 0 và q
2
> 0.
Câu 5. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tt dn?
A. Dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Trong dao động tt dần, cơ năng giảm dn theo thi gian.
C. Dao động tt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 6. Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
16
C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là
A. E = 1,2178.10
3
V/m. B. E = 0,6089.10
3
V/m.
C. E = 0,3515.10
3
V/m. D. E = 0,7031.10
3
V/m.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U
0
sin(ωt +
2
) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i =
I
0
sin(ωt) A.
D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Câu 8. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Mã đề 201
2/5 - Mã đề thi 201
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 9. Cho hai lực đồng quy độ lớn F
1
= F
2
= 20 N. Độ lớn của hợp lực F = 34,6 N khi hai lực thành
phần hợp với nhau một góc là
A. 60
0
. B. 30
0
. C. 90
0
D. 120
0
.
Câu 10. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ lớn nhất.
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. dao động với biên độ bé nhất.
Câu 11. Con lắc xo gồm vật m xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác
khối lượng m’=3m thì chu kì dao động của chúng
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 3 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 12. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 13. Một sóng học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng y trong môi
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v.λ. B. ƒ = 2πv/λ. C. ƒ = v/λ. D. ƒ = λ/v.
Câu 14. y phát điện xoay chiều một pha p cặp cực, số vòng quay của rôto n (vòng/phút) thì tần số
dòng điện xác định là
A. f = np. B. f = np/60. C. f = 60n/p. D. f = 60np.
Câu 15. Một y đàn dài 40 cm, căng hai đầu c định, khi dây dao đng vi tn s ƒ ta quan sát trên dây
có sóng dừng vi hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ= 80 cm. B. λ= 20 cm. C. λ= 13,3 cm. D. λ= 40 cm.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng.
Câu 17. Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF
và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là
A. 10,3 m. B. 103 m. C. 1030 m. D. 130 m.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm T=2 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật
A. x= 4cos(2πt+
2
) cm. B. x=4cos(2πt -
2
) cm.
C. x= 4cos(πt+
2
) cm. D. x=4cos(πt -
2
) cm.
3/5 - Mã đề thi 201
Câu 19. Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách
dây dẫn 10 cm có độ lớn là
A. 4.10
7
T. B. 4.10
6
T. C. 2.10
6
T. D. 2.10
8
T.
Câu 20. Mt máy biến áp svòng cuộn sơ cấp và th cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp vi mng điện xoay chiều 220 V 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cp để hở là
A. 17 V. B. 24 V. C. 8,5 V. D. 12 V.
Câu 21. Cho hai mạch dao động kín tưởng L
1
C
1
L
2
C
2
đang dao động
điện điều hòa. Gọi d
1
,d
2
khoảng cách hai bản tụ khi đó C
1
=
1
m
d
C
2
=
2
m
d
(m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện
trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B cảm ứng từ trong cuộn y. Xét
đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. (đường 1
mạch L
1
C
1
, đường 2 mạch L
2
C
2
). Tỉ số d
2
/d
1
gần bằng giá trị nào sau đây.
A. 27. B. 81. C. 1/27. D. 1/81.
Câu 22. Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm công suất không đổi, khi chạm đất tại B
nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, khoảng giữa A B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), một máy
M đo mức cường độ âm, C cách AB 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu
được âm mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi y M thu
được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy
g=10 m/s
2
. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 6,72 dB. B. 3,74 dB. C. 3,26 dB. D. 4,68 dB.
Câu 23. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2cosωt V; R
2
=
L
C
.
Cho biết điện áp hiệu dụng U
RL
= 3U
RC
. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A.
7
3
B.
7
2
C.
5
3
D.
5
2
Câu 24. Mức cường độ âm do nguồn S y ra tại điểm M L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì
mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là
A. SM = 112 m. B. SM = 210 m. C. SM = 42,9 m. D. SM = 141 m.
Câu 25. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Vật có gia tốc không đổi 0,5 m/s
2
.
Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là
A. 115875 J B. 110050 J C. 128400 J D. 15080 J
Câu 26. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng m = 40 g. Hệ
số ma sát giữa mặt bàn vật 0,1. Lấy g = 10 m/s
2
. Đưa con lắc tới vị trí xo nén 10 cm rồi thả nhẹ.
Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là
A. 31 cm. B. 29 cm. C. 28 cm. D. 30 cm.
Câu 27. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều
dài
l
= 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi
thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3
A. 8 cm. B. 20 cm. C. 18 cm. D. 16 cm.
E
B

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Tài liệu gồm 40 câu kèm theo đáp án, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

--------------------------

Trên đây VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
2 1.153
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm