Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc lần 1

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề thi môn: Vật lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
x 4cos 2 t
6
π

= π+


(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A. 4 Hz. B. 1 Hz. C. 2π Hz. D.
6
π
Hz.
Câu 2: Phương trình sóng tại nguồn O dạng
u 4cos t
3
π

=


(u tính bằng cm, t nh bằng s). Bước
sóng λ = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 3: Khi sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nhất
bằng
A. một số nguyên lần ớc sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 4: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m
1
=
m
2
, hai đầu xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng
trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi xo lần lượt là k
1
= 100 N/m, k
2
= 400 N/m. Vật m
1
đặt bên
trái, m
2
đặt bên phải. Kéo m
1
v bên trái và m
2
về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho
chúng dao động điều hòa cùng năng 0,125 J. Khi hai vật vị trí n bằng chúng cách nhau 10 cm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm. B. 6,25 cm. C. 9,8 cm. D. 3,32 cm.
Câu 5: Một điện trở R
1
được mắc vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r = 4
thì dòng điện trong
mạch là I
1
= 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R
2
= 2
nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng điện chạy trong
mạch có cường độ I
2
= 1A. Giá trị R
1
là:
A. 7
. B. 8
. C. 6
. D. 5
.
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo một vật khối lượng m = 500 g đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 13,5 cm. Khi m xuống vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng
M = 300 g bay theo phương thẳng đứng với tốc độ không đổi 8 m/s tới va chạm với m. Sau va chạm
hai vật dính chặt với nhau chuyển động cùng vận tốc. Lấy g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động sau va chạm
của hệ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,3 cm. B. 17,8 cm. C. 20,2 cm. D. 22,4 cm.
Câu 7: Hai nguồn S
1
S
2
dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, phương trình
( )
12
u u 4cos 50 t= = π
mm, tốc đtruyền sóng 150 cm/s. Gọi I trung điểm của S
1
S
2
. Hai điểm M, N
nằm trên S
1
S
2
lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm 2 cm hai bên so với I. Tại thời điểm t
1
li độ của
điểm N là 2 cm và đang giảm thì vận tốc dao động của phần tử M tại thời điểm
21
61
tt s
150
= +
có giá trị
A.
30
−π
cm/s. B.
20 3−π
cm/s. C.
30π
cm/s. D.
20 3π
cm/s.
Câu 8: Một kính lúp tiêu cf = 5 cm. Người quan sát mắt không tật, khoảng nhìn ngắn nhất
Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5. B. 25. C. 125. D. 30.
Câu 9: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công
suất không đổi. Hai điểm P Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác
định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
khoảng thời gian t
1
thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau
khoảng thời gian 0,125t
1
thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại
Q mà máy đo được là
A. 6 dB. B. 24 dB. C. 26 dB. D. 4 dB.
Câu 10: Tại một nơigia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo
dao động điều hoà với
chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
2
dao động điều hoà với chu kì là
A. T/A 2EA. B. 2T. C.
T
2
. D. A 2EAT.
Câu 11: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g xo độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ vật nhỏ là 0,1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ
của con lắc sau khi vật đi được quãng đường 14 cm là
A.
14 2
5
cm/s. B.
14
10
m/s. C.
72
5
cm/s. D.
10 2
5
m/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là
A. 1 m. B. 2,5 m. C. 10 m. D. 5 m.
Câu 13: một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 14: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện với nguồn điện hđt U. Hai bản sau đó được ngắt ra khỏi
nguồn. Người ta dời xa 2 bản để giảm điện dung của tụ còn một nửa thì: điện tích của tụ thay đổi ra sao ?
A. không đổi. B. tăng gấp đôi.
C. Thay đổi theo tỉ lệ khác. D. Giảm một nửa.
Câu 16: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang sóng dừng ổn định. Bề
rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ
bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 10. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 17: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha, cùng tần số f = 50Hz, cách nhau
12 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,7 m/s. Gọi N điểm nằm trên đường thẳng Ay vuông góc
với AB tại A và cách B một khoảng 13,5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên NA là
A. 8 điểm. B. 4 điểm. C. 6 điểm. D. 3 điểm.
Câu 18: Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển
động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Tây. B. Nam. C. Đông Bắc. D. Đông.
Câu 19: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q = 10
-4
C. Lấy g = 10 m/s
2
.
Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện
thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 0,91 s. B. 0,96 s. C. 0,58 s. D. 2,92 s.
Câu 20: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương
trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 2π cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
vi chu kì T = 2
s. Quả cầu nhỏ của con lắc khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α
0
= 0,15 rad. Lấy π = 3,1416.
năng dao động của con lắc bằng
A. 0,55.10
-2
J. B. 10
-2
J. C. 0,993.10
-2
J. D. 5,5.10
-2
J.
Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm ng suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 5 m 60 dB. Biết cường độ âm
chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Công suất của nguồn âm này bằng
A. 3,14 mW. B. 0,314 mW. C. 31,4 mW. D. 6,28 mW.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Sóng cơ học ngang
A. truyền được trong chân không.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng Trên
C. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 24: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho
một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng 0,10. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Quãng
đường quả bóng đi được là:
A. 39m. B. 57m. C. 51m. D. 45m.
Câu 25: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là
A. giá của phản lực không xuyên qua mặt chân đế.
B. giá của phản lực phải xuyên qua mặt chân đế.
C. giá của trọng lực không xuyên qua mặt chân đế.
D. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.
Câu 26: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải, thì hành khách sẽ
A. nghiêng sang trái. B. nghiêng sang phải.
C. chúi người về phía trước. D. ngả người về phía sau.
Câu 27: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì
vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật độ lớn
0,5 2
N thì tốc độ của vật
0,5 2
m/s.
Cơ năng của vật là
A. 0,25 J . B. 0,5 J. C. 0,05 J. D. 2,5 J.
Câu 28: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật
nảy lên độ cao
hh
2
3
=
. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A.
0
3
gh
v =
. B.
0
3
2
v gh=
. C.
0
v gh=
. D.
0
2
gh
v =
.
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn trục ta đ Ox
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Phương trình dao động của hai con lắc
1
x 3cos(10 3t)=
cm
2
π
x 4cos(10 3t )
2
= +
cm (t tính bng s). Biết xo độ cứng k = 50 N/m, gia
tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động độ
lớn cực đại là
A. 6,8 N. B. 4,5 N. C. 5,8 N. D. 5,2 N.
Câu 30: Trên mặt nước hai nguồn giống nhau A B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng
đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn
AB và ct AB ti H, cách B là 1 cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao
động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
A. 1,25 cm. B. 2,1 cm. C. 3,33 cm. D. 0,03 cm.
Câu 31: Một cái bơm chứa 100cm
3
không khí nhiệt độ 27
0
C áp suất 10
5
Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 327
0
C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A.
Pap
5
2
10.9=
. B.
Pap
5
2
10.
7=
. C.
Pap
5
2
10.8=
. D.
Pap
5
2
10.10=
Câu 32: Một vật nhỏ chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này phương trình
11
cosxA t
ω
=
22
cos
2
xA t
π
ω

= +


. Gọi E năng của vật. Khối lượng của
vật bằng
A.
( )
22 2
12
2E
AA
ω
+
. B.
22 2
12
E
AA
ω
+
. C.
( )
22 2
12
E
AA
ω
+
. D.
22 2
12
2E
AA
ω
+
.
Câu 33: Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc lần 1. Tài liệu gồm 40 câu kèm theo đáp án, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

--------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm