Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc lần 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
………………
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018_2019
ĐỀ THI MÔN: VẬT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 04 trang
đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: .............................
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 1,5 π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. π.
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng không đổi.
Câu 3: Một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương trình
)
4
3cos(
tAx
(cm). Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng độ lệch pha
3/
0,8m. Tốc độ truyền sóng bao
nhiêu ?
A. 3,2m/s. B. 4,8 m/s. C. 7,2 m/s. D. 1,6m/s.
Câu 4: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu din ui luâ của chuyển động thng
đều?
A. x = 5t
2
(m, s). B. x = 12 – 3t
2
(m, s). C. x = -3t + 7 (m, s). D. v = 5 – t (m/s, s).
Câu 5: Chọn câu đúng.
Đặc trưng vật lý của âm bao gồm
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.
Câu 6: Hai dao động điều hòa x
1
= A
1
cosωt x
2
= A
2
cos
2
t
. Biên độ dao động tổng hợp của hai
động này là.
A. A = B. A =
2
2
2
1
AA
C. A = A
1
+ A
2
D. A =
2
2
2
1
AA
.
Câu 7: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s
2
A. 2,1s B. 9s C. 4,5s. D. 3s
Câu 8: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. a
ht
=
B. a
ht
=
2
2
T
r
. C. a
ht
= r. v
2
D. a
ht
=
2
2
f
r
Câu 9: mặt nước hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng phương
trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 10: Vật chuyển động chậm dần đều
A. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
B. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.
C. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11: Mt con lc đơn có độ i dây là 1m, treo u nng 1 kg, kéo con lắc lch khi v trí cân bằng góc 60
o
ri
buông tay. Tính vận tốc cc đi của con lc đơn,
2
10?
A. m/s B. 0,1π m/s. C. 10m/s D. 1m/s
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa phương trình x = 10cos(4πt + /2)( cm). Gốc thời gian được chọn
là lúc
A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật ua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vật ở vị trí biên dương.
Câu 14: Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10
t(cm). Lấy
2
10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,02J. D. 0,1mJ.
Câu 15: Một sóng truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s chu kì 0,5s. Sóng cơ này bước
sóng là
A. 150 cm B. 50 cm C. 25 cm. D. 100 cm
Câu 16: Dấu của các điện tích 
1
, 
2
trên hình 1.1 là
A.
1
> 0, 
2
< 0.
B.
1
< 0, 
2
> 0.
C.
1
< 0, 
2
< 0.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của 
1
, 
2
.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số phương trình :
1 2
x 3cos 4 t ; cm x 3cos4 t cm
3
. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A.
3 3cm;
6
. B.
2cm;
6
. C.
2 3cm;
6
. D.
3 3cm;
3
.
Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2(
21.0
xt
)(mm) , trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1 s. B. T = 50 s. C. T = 8 s. D. T = 1 s.
Câu 19: Chọn câu trả lời sai Một nh khách A đứng trong toa tàu một hành khách B đứng trên sân ga.
Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu theo chiều chuyển
động của tàu
A. Hành khách A đứng yên so với hành khách B
B. Hành khách A chuyển động so với sân ga
C. Hành khách B chuyển động so với sân ga
D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A
Câu 20: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 21: Một con lắc xo dao động điều hòa. Biết xo có độ cứng 36 N/m vật nhỏ khối lượng
100g. Lấy
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 1 Hz B. 3 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 22: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thng đều. B. Một chuyển động thng nhanh dần.
C. Một chuyển động thng chậm dần đều. D. Một chuyển động thng nhanh dần đều.
Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc
rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường nh
dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz B. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz
C.
/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz D. 2
rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 25: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ
điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s
thì dừng hn. Qung đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m.
Câu 27: Điện trường là
A. môi trường không khí uanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao uanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 28: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. Cá heo B. Loài chó C. Con người. D. Loài dơi
Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần
năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A.
2 2
%. B. 6%. C. 4%. D. 1,6%.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (
0
< 15
0
). Câu nào sau đây sai đối với chu
của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
Câu 31: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 10
6
m/s dọc theo đường sức của một điện trường
đều được một ung đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn
A. 482 V/m. B. 284 V/m. C. 428 V/m. D. 824 V/m.
Câu 32: Một điện ch -1 μC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ
lớn và hướng là
A. 9.10
9
V/m, hướng ra xa nó. B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9000 V/m, hướng ra xa nó. D. 9.10
9
V/m, hướng về phía nó.
Câu 33: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên y 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao
động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị
trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz. B. 10Hz C. 12Hz. D. 12,5Hz
Câu 34: Một sóng học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc lần 1. Tài liệu gồm 40 câu kèm theo đáp án, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

--------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm