Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Lê Lợi - Thanh Hóa

S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LI
ĐỀ THI KSCL MÔN THI QUC GIA LN 1
Môn: Vt Lý
Thi gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Mt vt nh dao động điều hòa biên độ Α, chu dao động T, thời điểm ban đầu t
0
= 0 vật đang v trí
biên. Quãng đường mà vật đi được t thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là
A. 0,5A. B. 2A. C. 0,25A. D. 1,5A.
Câu 2: S cộng hưởng xy ra khi
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lc tác dng
B. tn s lực cưỡng bc bng tn s dao động riêng ca h.
C. lc cn của môi trường rt nh.
D. biên độ dao động cưỡng bc bằng biên độ dao động ca h
Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuc
A. năng lượng ca sóng B. tn s dao động.
C. môi trường truyn sóng. D. bước sóng λ.
Câu 4: Gi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hn, khong cách gia 2 gn sóng li k nhau là
A.
4
. B.
2
. C. λ. D. 2λ.
Câu 5: Mt vật dao động điều hòa đồ th vn tốc như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Li độ ti ΑΒ ging nhau
B. Vn tc tại C cùng hướng vi lc hi phc.
C. Ti D vật có li độ cực đại âm.
D. Ti D vật có li độ bng 0.
Câu 6: Biên độ dao động khi có s cộng hưởng cơ phụ thuc vào
Α. tn s ngoi lc tác dng vào vt. Β. ờng độ ngoi lc tác dng vào vt.
C. tn s riêng ca h dao đng. D. lc cn của môi trường
Câu 7: Khi sóng cơ truyền t môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
Α. c sóng λ. Β. vn tc truyn sóng C. Biên độ dao động D. Tn s dao động
Câu 8: Khi cường độ âm tăng gp 100 ln thì mức cường độ âm s tăng thêm
Α. 20 dB Β. 100 dB C. 2 dB D. 10 dB
Câu 9: Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, v trí cân bng xo dãn một đoạn x
0
. Hp
lc ca trng lc và lực đàn hồi tác dng vào vật có độ ln bng trng lc khi vt v trí
A. mà lò xo có độ dãn bng 2x
0
. B. cân bng
C. lò xo có chiu dài ngn nht D. lò xo có chiu dài ln nht
Câu 10: Xét mt sóng ngang truyn trên mt sợi dây đàn hồi có bưc sóng bng chiu dài dây. Trên dây có sóng dng
nếu
A. một đầu c định, đầu kia t do vi s nút sóng bng 3
B. hai đầu c định vi s nút sóng bng 3.
C. hai đầu c định vi s nút sóng bng 2.
D. một đầu c định, đầu kia t do vi s nút sóng bng 2
Câu 11: Trong quá trình dao động điều hòa ca con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi qu nng điểm gii hn, lực căng dây treo có độ ln nh hơn trọng lượng ca vt
B. Độ ln ca lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vt
C. Chu k dao động ca con lc không ph thuộc vào biên độ dao đng ca nó
D. Khi góc hp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng gim, tốc độ ca qu nng s tăng
Câu 12: Biên độ dao động khi có s cộng hưởng cơ ph thuc vào
A. tn s ngoi lc tác dng vào vt.
B. pha ban đầu ca ngoi lc tác dng vào vt.
C. s chênh lch gia tn s ng bc và tn s riêng ca h dao động.
D. lc cn của môi trường
Câu 13: Con lc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa vi tn s 3 Hz. Nếu gn thêm vào vt nng mt vt khác có
khối lưng ln gp 3 ln khối lượng ca vt nng thì tn s dao động mi s
A. 1,5 Hz B.
3
Hz C. 0,5 Hz D. 9 Hz
Câu 14: Mt con lắc đơn gồm mt hòn bi nh khối lượng m, treo vào mt si dây không giãn, khối lượng si dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động vi chu k 3s thì hòn bi chuyển động trên mt cung tròn dài 4 cm. Thi
gian để hòn bi đi đưc 2 cm k t VTCB là
A. 1,5 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,75 s
Câu 15: Phương trình dao động của hai dao đng điều hòa cùng phương li độ lần lượt là:
1
2
x 3cos t
3



cm
cm. Biên độ dao động tng hp bằng 5 khi α có giá trị
A.
105
180
. B.
3
. C.
7
6
. D.
6
.
Câu 16: Một sóng cơ hc có tn s 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lch pha giữa hai điểm gn nhau nht trên
cùng đường truyn sóng là
4
khi khong cách gia chúng bng
A. 6,25 cm. B. 0,16 cm. C. 400 cm. D. 12,5 cm.
Câu 17: Gi s A Β là hai nguồn sóng kết hợp cùng phương trình dao động u = Acosωt. Xét đim M bt k
trong môi trường cách A một đoạn d
1
và cách B một đoạn d
2
. Độ lch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:
A.
21
dd
2


. B.
21
2 d d

. C.
21
2 d d

. D.
21
dd
2


.
Câu 18: Trên si dây chiều dài l, hai đầu c định, đang sóng dừng. Trên dây mt bng sóng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là v không đối. Tn s ca sóng là.
A.
2v
l
. B.
v
2l
. C.
v
l
. D.
v
4l
.
Câu 19: Con lắc đơn chiu dài 1 m, g = 10 m/s
2
, chn gc thế năng ti v trí cân bng. Con lắc dao động vi biên
độ góc α
0
= 6
0
. Tốc độ ca vt ti v trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng
Α. 0,165 m/s. Β. 2,146 m/s. C. 0,612 m/s. D. 0,2 m/s.
Câu 20: Mt con lc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vt v trí lò xo dãn
2 cm thì động năng bằng ba ln thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì
Α. vn tc bng 0. Β. động năng bằng ba ln thế năng.
C. động năng bằng thế năng. D. động năng cực đại.
Câu 21: Dao động tng hp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, biên đ bằng biên độ ca
mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phn
Α. Ngược pha. Β. cùng pha. C. lch pha nhau 60
0
. D. lch pha nhau 120
0
.
Câu 22: Ti một điểm O trên mt thoáng ca cht lng yên lng, ta to ra một dao động điều hòa vuông góc vi mt
thoáng chu 0,5 s. T O các vòng tròn lan truyn ra xa xung quanh, khong cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m.
Vn tc truyn sóng nhn giá tr nào trong các giá tr sau:
Α. 1,5 m/s. Β. 1 m/s. C. 2,5 m/s. D. 1,8 m/s.
Câu 23: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao động vi tn s f = 15 Hz
và cùng pha. Ti một điểm M cách A, B nhng khong d
1
= 16 cm; d
2
= 20 cm, sóng biên độ cc tiu. Gia M
đường trung trc ca AB có hai dãy cực đại. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
Α. 24 cm/s. Β. 48 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 24: Mt con lc xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vt xuống dưới theo phương thẳng đứng
đến v trí xo dãn 7,5 cm ri th nh. Chn gc tọa độ v trí cân bng, trc tọa độ thẳng đứng, chiu dương hướng
lên, gc thi gian là lúc th vt. Ly g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 7,5cos20t cm. B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm. D. x = 7,5cos(20t π) cm.
Câu 25: Mt con lắc đơn m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vt ra mt góc α
0
= 60
0
so với phương thẳng đứng
ri th ra. Tìm tốc độ ca vt khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/s
2
.
A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 26: Hai dao động cùng phương, cùng tn số, có biên độ lần lượt Α và
A3
. Biên đ dao động tng hp bng
2A khi độ lch pha của hai dao động bng
A. 30
0
. B. 90
0
. C. 120
0
. D. 60
0
.
Câu 27: Cho phương trình sóng dng
2
u 2cos x cos10 t




(trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao
động với biên độ 1 cm cách bng gn nó nht 8 cm. Tốc độ truyn sóng là
A. 80 cm/s. B. 480 cm/s. C. 240 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 28: Hai chất điểm dao động điu hòa trên cùng mt trục Ox, coi trong quá trình dao đng hai chất điểm không va
chm vào nhau. Biết phương trình dao động ca hai chất điểm lần lượt
1
x 10cos 4 t
3



cm
2
x 10 2cos 4 t
12



cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm thời điểm ln th 2017 k t lúc t = 0 lần lượt là:
A. 1008 s. B.
6041
8
s. C.
2017
8
s. D.
2017
12
s.
Câu 29: Hai ngun kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương
trình u
A
= u
B
= cosωt. Trên đoạn AB, s điểm có biên độ cực đại và ngược pha vi hai ngun (không k hai ngun) là
A. 8. B. 7. C. 10. D. 14.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tn s trên hai trc tọa độ Ox Oy vuông góc vi nhau (O v trí
cân bng ca c hai chất điểm). Biết phương trình dao đng ca hai chất điểm lần lượt
x 4cos 5 t
2



cm
y 6cos 5 t
6



cm. Khi chất điểm th nhất có li độ
x 2 3
cm và đang đi theo chiều âm thì khong cách gia
hai chất điểm là
Α.
15
cm. Β.
7
cm. C. 2
3
cm. D.
39
cm.
Câu 31: Ti mặt nước nm ngang hai ngun kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương
trình u
1
, u
2
với phương trình u
1
= u
2
= asin(40πt + π). Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết
vn tc truyn sóng là 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. S điểm dao động với biên độ
cc tiểu trên đoạn C, D là:
Α. 4. Β. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Mt con lc xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến
v trí lò xo dãn 0,5 cm ri th nh. Ly g = 10 m/s
2
. Tốc độ trung bình ca vt trong thi gian t lúc buông vật đến lúc
lò xo dãn 3,5 cm ln th 2 là
A. 23,9 cm/s B. 28,6 cm/s C. 24,7 cm/s D. 19,9 cm/s
Câu 33: Trên b mt cht lng có hai ngun kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu 0,1
s. Biết tốc độ truyn sóng trên mt cht lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thng vuông góc với ΑB tại Β.
Để tại M có dao động với biên độ cc tiu thì M cách B một đoạn nh nht bng
A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm.
Câu 34: Mt con lắc đơn treo trong thang máy nơi có gia tc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi thang máy đứng yên con
lắc dao động vi chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tc và chiều dương hướng lên với độ ln a = 4,4 m/s
2
thì động
năng của con lc biến thiên vi chu kì là
A.
25
36
s. B.
5
3
s. C.
5
6
s. D. 1,8s.
Câu 35: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến v
trí lò xo dãn 0,5 cm ri th nh. Ly g = 10 m/s
2
. Tốc độ trung bình ca vt trong thi gian t lúc buông vật đến lúc lò
xo dãn 3,5 cm ln th 2 là
A. 23,9 cm/s. B. 28,6 cm/s. C. 24,7 cm/s. D. 19,9 cm/s.
Câu 36: xo có khối lượng không đáng kể, độ cng k = 30 N/m. Vt M = 200 g có th trượt không ma sát trên mt
phng nm ngang. H đang ở trng thái cân bng, dùng mt vt m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang vi vn
tc v
0
= 3 m/s xu hướng cho xo nén li. Sau va chm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hoà. Xác
định thời điểm lò xo dãn 8 cm ln th nht.
A. 0,39 s. B. 0,38 s. C. 0,41 s. D. 0,45 s.
Câu 37: Hai ngun phát sóng âm S
1
, S
2
cách nhau 2 m phát ra hai dao đng âm cùng tn s f = 425Hz cùng pha
ban đầu. Người ta đặt ng nghe ti M nằm trên đường trung trc ca S
1
, S
2
cách trung điểm O ca nó một đoạn 4 m thì
nghe âm rt to. Dch ng nghe dọc theo đường thng vuông góc với OM đến v trí N thì thì hầu như không nghe thy
âm na. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Đoạn MN bng
A. 0,4m B. 0,84m C. 0,48m D. 0,8m
Câu 38: Mt lò xo nh cách điện có độ cng k = 50 N/m một đầu c định, đầu còn li gn vào qu cu nh tích điện
q5
μC. Khối lượng m = 200 gam. Qu cu th dao động không ma sát dc theo trc xo nm ngang cách
điện. Ti thời điểm ban đầu t = 0 kéo vt ti v trí lò xo giãn 4 cm ri th nh đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện
trường không đổi trong thi gian 0,2 s, biết điện trường nm ngang dc theo trục lò xo hướng ra xa điểm c định và có
độ ln E = 10
5
V/m. Lấy g = π
2
= 10 m/ s
2
. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà qu cầu đạt được là
Α. 25π cm/s. Β. 20π cm/s. C. 30π cm/s. D. 19π cm/s.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Lê Lợi - Thanh Hóa, tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Lê Lợi - Thanh Hóa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm