Khoa học 5 bài 63: Tài nguyên thiên nhiên

Giải bài tập SGK Khoa học 5 bài 63: Tài nguyên thiên nhiên có đáp án đầy đủ chi tiết cho từng bài tập SGK Khoa học 5 tập 2 trang 130 giúp các em học sinh nắm được các nguồn tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải bài tập SGK Khoa học 5 bài 62: Môi trường

Giải bài tập Khoa học 5 tập 2 trang 130

Liên hệ thực tế và trả lời

Kể tên một số tài nguyên mà bạn biết. Trong các tài nguyên đó, tài nguyên nào được thể hiện trong những hình dưới đây?

Giải bài tập Khoa học lớp 5

Giải bài tập Khoa học lớp 5

Hình

Tài nguyên thiên nhiên

Công dụng

Hình 1

- Gió

- Nước

- Dầu mỏ

- Sử dụng năng lượng gió để chạy côi xay. máy phát điện, chạy thuyên buồm....

- Cung cấp cho hoạt động sống của người, thực vật, động vật. Năng lượng nước chảy dược sử dụng trọng các nhà máy thuỷ điện, được dùng để làm quay bánh xe nước đưa nước cao,...

Hình 2

- Mặt trời

- Thực vật, động vật

- Cung cấp ánh sáng và nhỉột cho sự sống trên Trái Đất. Cung cấp năng lượng sạch cho các máy sử dụng; năng lượng mặt trời.

- Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên (sự cân bằng sinh thái), duy trì sự sống trốn Trái Đất.

Hình 3

Dầu mỏ

Được dùng để chế tạo ra xăng, dâu hoả, dầu nhờn, nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, các chất làm ra tơ sợi tổng hợp,...

Hình 4

Vàng

Dùng để làm nguồn dự trữ cho các ngân sách của nhà nước, cá nhân.... ; làm đồ trang sức, để mạ trang trí,...

Hình 5

Đất

Môi trường sống của thực vật. động vật và con người.

Hình 6

Than đá

Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất điện trong các nhà máy nhiệt điện, tạo ra (khí than, nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, tơ sợi tổng hợp.

Hình 7

Nước

Môi trường sống của động, thực vật.

Năng lượng nước chảy dùng cho thủy điện.

Trò chơi học tập

Đố bạn tài nguyên... được sử dụng làm gì?

Trả lời:

Một số công dụng của các tài nguyên:

  • Vàng: Dùng để làm nguồn dự trữ cho các ngân sách của nhà nước, cá nhân.... ; làm đồ trang sức, để mạ trang trí,...
  • Đất: Môi trường sống cho thực vật và động vật.
  • Than đá: Cung cấp nhiệt năng cho đời sống, sản xuất điện, chạy đầu máy xe lửa,..
  • Nước: Môi trường sống cho thực vật, động vật, sử dụng để sản xuất điện.

Lý thuyết Tài nguyên thiên nhiên

Lý thuyết Tài nguyên thiên nhiên

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập SGK Khoa học 5 bài 64: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người

Đánh giá bài viết
141 23.507
Sắp xếp theo

    Giải bài tập Khoa học 5

    Xem thêm