Giải SBT Công nghệ 6 Cánh diều bài 7
Với nội dung bài Giải sách bài tập Công nghệ 6 bài 7: Chế biến thực phẩm sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 6.
Bài: Chế biến thực phẩm
Câu 1. Điền thêm các vai trò và ý nghĩa của chế biến thực phẩm vào các dòng còn trống sau:
- Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
- Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
- Bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho người sử dụng.
- ...
- ...
- ...
- Đa dạng hóa các sản phẩm.
Trả lời
Điền thêm các vai trò và ý nghĩa của chế biến thực phẩm vào các dòng còn trống:
- Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
- Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
- Bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho người sử dụng.
- Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng.
- Đa dạng hóa các sản phẩm.
- Tiết kiệm được thời gian chuẩn bị thực phẩm.
- Đa dạng hóa các sản phẩm.
Câu 2. Hoàn thành bảng 7.1 và cho biết việc chế biến các loại thực phẩm này thể hiện vai trò và ý nghĩa nào của của chế biến thực phẩm?
Bảng 7.1. Tên các món ăn và phương pháp chế biến cá biển, rau muống và xoài
Loại thực phẩm | Tên các món ăn | Phương pháp chế biến |
Cá biển | ||
Rau muống | ||
Xoài |
Trả lời
Bảng 7.1. Tên các món ăn và phương pháp chế biến cá biển, rau muống và xoài
Loại thực phẩm | Tên các món ăn | Phương pháp chế biến |
Cá biển | Cá hấp | Hấp |
Cá nấu canh, nhúng lẩu | Luộc/ chần | |
Cá nướng | Nướng | |
Cá rán | Rán | |
Cá sấy/ cá một nắng | Sấy/ Phơi | |
Đồ hộp cá sốt cà chua | Đóng hộp | |
Rau muống | Rau muống luộc | Luộc |
Nộm rau muống | Trộn | |
Rau muống chiên giòn | Rán | |
Xoài | Xoài sấy | Sấy/ Phơi |
Salad quả chín/ xoài xanh trộn cá khô | Trộn | |
Nước xoài/ Xoài nước đường/ mứt | Đóng hộp |
Câu 3. Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Phương pháp "Luộc" là phương pháp chế biến thực phẩm:
- Không sử dụng nhiệt.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháp "Trộn" là phương pháp chế biến thực phẩm:
- Không sử dụng nhiệt.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháp "Nướng" là phương pháp chế biến thực phẩm:
- Không sử dụng nhiệt.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt sôi của dầu mỡ.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháp "Rán" là phương pháp chế biến:
- Không sử dụng nhiệt.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
- Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Trả lời
Đáp án. D, A, C, B.
Câu 4. Em hãy nêu ưu, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm được nêu trong bảng dưới đây:
Bảng 7.2. So sánh một số phương pháp chế biến thực phẩm
Nội dung | Một số phương pháp chế biến (PPCB) thực phẩm | |||||
PPCB thực phẩm có sử dụng nhiệt | PPCB thực phẩm không sử dụng nhiệt | |||||
Luộc | Sấy | Rán | Nướng | Trộn | Muối chua | |
Ưu điểm | ||||||
Nhược điểm |
Trả lời
Bảng 7.2. So sánh một số phương pháp chế biến thực phẩm
Nội dung | Một số phương pháp chế biến (PPCB) thực phẩm | |||||
PPCB thực phẩm có sử dụng nhiệt | PPCB thực phẩm không sử dụng nhiệt | |||||
Luộc | Sấy | Rán | Nướng | Trộn | Muối chua | |
Ưu điểm | Đơn giản, dễ thực hiện | Thời gian sử dụng sản phẩm được kéo dài | Thực phẩm giòn, ngon | Thực phẩm ngon miệng | Thực phẩm ngon miệng | Thực phẩm dễ ăn, ngon miệng |
Nhược điểm | Tổn thất các chất dinh dưỡng hòa tan | Tổn thất các chất dinh dưỡng; tổn thất chi phí nếu sử dụng phương pháp sấy | Tốn nhiều dầu, mỡ; chứa nhiều chất béo và những chất có hại cho sức khỏe | Thực phẩm chứa những chất có nguy cơ gây ung thư | Trộn hỗn hợp đòi hỏi nhiều công đoạn; yêu cầu nhiều về kỹ thuật | Khó vô trùng |
Câu 5. Em hãy nêu tên phương pháp chế biến các món ăn được nêu trong bảng dưới đây:
Bảng 7.3. Một số món ăn và phương pháp chế biến các món ăn đó
STT | Tên món ăn | Tên phương pháp chế biến |
1 | Cơm trắng | |
2 | Thịt quay | |
3 | Tôm hấp | |
4 | Rau muống luộc | |
5 | Cà muối | |
6 | Nước dưa hấu |
Trả lời
Bảng 7.3. Một số món ăn và phương pháp chế biến các món ăn đó
STT | Tên món ăn | Tên phương pháp chế biến |
1 | Cơm trắng | Nấu (tên thường gọi/ luộc gạo (Có sử dụng nhiệt) |
2 | Thịt quay | Nướng (Có sử dụng nhiệt) |
3 | Tôm hấp | Hấp (Có sử dụng nhiệt) |
4 | Rau muống luộc | Luộc (Có sử dụng nhiệt) |
5 | Cà muối | Muối chua (Không sử dụng nhiệt) |
6 | Nước dưa hấu | Ép (Không sử dụng nhiệt) |
Câu 6. Quan sát và kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm mà gia đình em sử dụng trong 1 tuần. Em có nhận xét gì về việc sử dụng các phương pháp chế biến thực phẩm trong gia đình của mình? Đề xuất biện pháp cải tiến nếu cần thiết.
Gợi ý:
Tùy vào điều kiện cụ thể của gia đình, em nhận các phương pháp chế biến đó đã hợp lí hay chưa.
Câu 7. Nguyên tắc "Giữ vệ sinh khi chế biến thực phẩm" áp dụng cho đối tượng nào dưới đây:
A. Người chế biến thực phẩm.
B. Nơi chế biến thực phẩm.
C. Dụng cụ chế biến thực phẩm.
D. Cả ba phương án trên.
Đáp án. D.
Câu 8. Để lựa chọn được cá biển tươi cần chú ý đến những dấu hiệu nào dưới đây?
A. Mang cá đỏ tự nhiên.
B. Mắt cá căng, trong.
C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm.
D. Tất cả các dấu hiệu trên.
Đáp án. D.
Câu 9. Hãy tìm hiểu và liệt kê các món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt ở địa phương em. Em hãy mô tả thành phần và quy trình chế biến một trong các món đó.
Trả lời
Gợi ý: Các món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt ở địa phương em:
Món ăn | Phương pháp chế biến |
Dưa muối chua | Lên men |
Cà muối chua | Lên men |
Nem chua | Lên men |
Trộn | |
Salad hoa quả | |
Nước hoa quả | Ép |
>>>> Bài tiếp theo Giải SBT Công nghệ 6 Cánh diều bài 8
Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SBT Công nghệ lớp 6 bài 7: Chế biến thực phẩm Cánh diều. Các em học sinh tham khảo thêm Công nghệ 6 Kết nối tri thức và Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.