Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Giải sách Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 lesson 2 trang 16

Xin giới thiệu đến quý độc giả Giải Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 2 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Listen and repeat

(Nghe và nhắc lại)

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Bài nghe

He’s happy.

She’s hungry.

Hướng dẫn dịch

Anh ấy vui vẻ.

Cô ấy đói.

2. Listen and sing

(Nghe và hát)

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Bài nghe

Happy, happy. Look at the boy. He’s happy, happy, happy, happy I can be

Sad, sad. Look at the girl. She’s sad, sad, sad, sad I can be

Hungry, hungry. Look at the boy. He’s hungry, hungry, hungry, hungry I can be

Thirsty, thirsty. Look at the girl. She’s thirsty, thirsty, thirsty, thirsty I can be

Hướng dẫn dịch

Vui vẻ, vui vẻ. Nhìn cậu bé kìa. Cậu ấy vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, tôi có thể

Buồn, buồn. Nhìn cô gái kìa. Cô ấy buồn, buồn, buồn, buồn tôi có thể

Đói, đói. Nhìn cậu bé kìa. Cậu ấy đói, đói, đói, đói tôi có thể

Khát, khát. Nhìn cô gái kìa. Cô ấy khát, khát, khát, khát tôi có thể

3. Point and say

(Chỉ và nói)

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Hướng dẫn dịch ví dụ

Cố ấy buồn.

Anh ấy đói.

Hướng dẫn giải

Học sinh quan sát tranh, chỉ vào từng nhân vật trong tranh và nói về cảm xúc của từng người.

Theo thứ tự từ bên trái qua bên phải:

She's happy.

He's sad.

They're thirsty.

She's sad.

She's cold.

He's hungry.

Hướng dẫn dịch

Cô ấy vui vẻ.

Anh ấy buồn.

Họ khát nước.

Cô ấy buồn.

Cô ấy lạnh.

Anh ấy đói.

Let's talk

(Hãy nói)

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK

Học sinh quan sát tranh và đọc ví dụ.

Sử dụng cấu trúc "He's/ She's + adj" để miêu tả cảm xúc của người khác.

Ví dụ:

She's thirsty.

He's sad.

Hướng dẫn dịch

Cô ấy khát.

Anh ấy buồn.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He’s happy! - Lesson 2 SGK.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 2 Chân trời

    Xem thêm