Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 Family and Friends cả năm

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Family and Friends
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo cả năm

Lý thuyết kiến thức tiếng Anh trọng tâm trong SGK tiếng Anh 2 Family and Friends giúp các em học sinh nắm được kiến thức tiếng Anh 2 cả năm hiệu quả. 

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 Family and Friends cả năm

Unit Starter

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

orange

/ˈɔːrɪndʒ/

màu cam

blue

/bluː/

màu xanh da trời

pink

/pɪŋk/

màu hồng

brown

/braʊn/

màu nâu

purple

/ˈpɜːrpl/

màu tím

Monday

/ˈmʌndeɪ/

thứ Hai

Tuesday

/ˈtuːzdeɪ/

thứ Ba

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

thứ Tư

Thursday

/ˈθɜːrzdeɪ/

thứ Năm

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

thứ Sáu

Saturday

/ˈsætərdeɪ/

thứ Bảy

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

Unit 1

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

mom

/mɒm/

mẹ

dad

/dæd/

bố

brother

/ˈbrʌðə(r)/

Anh (em) trai

sister

/ˈsɪstə(r)/

Chị (em) gái

grandpa

/ˈɡrænpɑː/

ông

grandma

/ˈɡrænmɑː/

your

/jɔː(r)/

Của bạn

nose

/nəʊz/

mũi

neck

/nek/

cổ

octopus

/ˈɒktəpəs/

Bạch tuộc

Unit 2

Từ mới

Phân âm

Định nghĩa

1. happy

/ˈhæpi/

Vui vẻ

2. sad

/sæd/

Buồn

3. thirsty

/ˈθɜːsti/

Khát nước

4. hot

/hɒt/

Nóng

5. cold

/kəʊld/

Lạnh

6. queen

/kwiːn/

Nữ hoàng

7. quiet

/ˈkwaɪət/

Yên tĩnh

8. rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

Cầu vồng

II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 Family and Friends cả năm

Unit Starter

1. Hỏi tuổi trong tiếng Anh

a. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m + (số tuổi). (Tôi …. tuổi)

Eg: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m nine (Tôi chín tuổi)

b. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

He’s + (số tuổi). (Cô ấy … tuổi)

c. How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

She’s + (số tuổi). (Anh ấy … tuổi)

2. Diễn tả thích cái gì
I like + (vật)

(Tôi thích….)

Eg: I like orange. (Tôi thích màu cam)

Unit 1

1. Chỉ gần đây là ai đó

This is my + (người)

(Đây là …. của tôi)

Eg: This is my dad. (Đây là bố của tôi)

2. Hỏi đây có phải là ai đó không

Is this your + (người)? (Đây có phải là …. của bạn không?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

No, it isn’t. (Không phải)

Eg: Is this your mom? (Đây có phải là mẹ của bạn không?)

No, it isn’t. (Không phải)

Unit 2

Diễn tả cảm xúc ai đó như thế nào

1. She/ He/ It + is + (cảm xúc)

(Cô ấy/ Anh ấy/ Nó …)

Eg: She’s happy. (Cô ấy vui vẻ)

2. I am + (cảm xúc)

(Tôi …)

Eg: I am hungry. (Tôi đói)

3. You/ We/ They + are + (cảm xúc)

(Các bạn/ Chúng tôi/ họ …)

Eg: We are hot. (Chúng tôi nóng)

 

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 2 Chân trời

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo