Cách đăng ký 3G MobiFone 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng giá rẻ
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn bài hướng dẫn cách đăng ký, huỷ, sử dụng và cách tính cước của gói cước Miu, các gói cước 3G khác của mạng MobiFone.
Hướng dẫn đăng ký 3G mạng MobiFone
Hướng dẫn đăng ký Mimax và 3G mạng Viettel
Hướng dẫn đăng ký gói Max và các gói cước 3G của VinaPhone
Hướng dẫn cách bắn tiền các mạng Viettel, Vinaphone và MobiFone
Đối với mạng MobiFone, các gói cước 3G có các điểm tương đồng khá giống với các gói cước của VinaPhone và cũng có một chút giống với Viettel, đặc biệt là gói cước Miu được nhiều người sử dụng giống với gói cước Mimax của Viettel và giống gói Max của VinaPhone.
Gói cước Miu được coi là gói cước tối ưu nhất với người sử dụng bởi chỉ cần mất phí đăng ký là 70.000đ đối với thuê bao không phải là học sinh sinh viên (50.000đ đối với thuê bao là học sinh, sinh viên) là bạn được sử dụng 600MB đầu tiên là tốc độ cao 3G, khi hết 600MB này bạn vẫn tiếp tục được truy cập mạng bình thường mà không bị tính phí, tuy nhiên tốc độ mạng chi còn ở mức 2G.
Cú pháp đăng ký các gói cước 3G thông dụng của MobiFone:
Tên dịch vụ | Mã | Giá cước (VNĐ) |
Chu kỳ (ngày) |
SMS đăng ký |
Gói M10 | M10 | 10.000 | 30 | DV M10 gửi 9084 |
Gói ZING | ZING | 15.000 | 30 | DV ZING gửi 9084 |
Gói M25 | M25 | 25.000 | 30 | DV M25 gửi 9084 |
Gói M50 | M50 | 50.000 | 30 | DV M50 gửi 9084 |
Gói MIU | MIU | 70.000 | 30 | DV MIU gửi 9084 |
Gói M120 | M120 | 120.000 | 30 | DV M120 gửi 9084 |
Gói BMIU | BMIU | 200.000 | 30 | DV M200 gửi 9084 |
Các gói cước 3G khác của MobiFone:
TT | Gói cước | Thời gian sử dụng | Gia cước gói (đồng) | Dung lương miễn phí (sử dụng tốc độ cao) |
Cước phát sinh ngoài gói (đồng/50kb) |
Tốc độ truy cập tối đa download/upload |
I. Các gói cước không giới hạn sử dụng | ||||||
1 | MIU | 30 ngày | 70.000 | 600MB | Đến 600MB: 7,2/1,5 kbps Từ 600MB trở đi: 32/32 kbps |
|
2 | MIU cho Q-Student, Q-teen | 50.000 | 600MB | Đến 600MB: 7,2/1,5 kbps Từ 600MB trở đi: 32/32 kbps |
||
3 | Big MIU | 200.000 | 3GB |
Đến 3G: 7,2/1,5 kbps Từ 3G: 32/32 kbps |
||
II. Các gói cước giới hạn sử dụng | ||||||
1 | M10 | 30 ngày | 10.000 | 50MB | 25 đồng/50KB |
7,2Mbps/1,5Mbprs |
2 | M25 | 25.000 | 150MB | 7,2Mbps/1,5Mbprs | ||
3 | M50 | 50.000 | 450MB | 7,2Mbps/1,5Mbprs | ||
4 | M120 | 120.000 | 1,5GB | 7,2Mbps/1,5Mbprs |
Chu kỳ sử dụng là 30 ngày tức là tính 30 ngày bắt đầu từ ngày đăng ký, không giống với mạng Viettel - chỉ sử dụng đến ngày cuối cùng trong tháng.
Qua đây các bạn đã nắm rõ được các đặc điểm của từng gói cước 3G mạng Mobifone, hãy chọn cho mình gói cước phù hợp nhất để sử dụng sao cho hợp lý và tiết kiệm được kinh phí nhất.