Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân loại, gọi tên và viết công thức hóa học các hợp chất vô cơ

Phân loại, gọi tên và viết công thức hóa học các hợp chất vô cơ là phần kiến thức quan trọng trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Để giúp các em học tốt phần này, VnDoc gửi tới các bạn Chuyên đề Khoa học tự nhiên 8: Phân loại, gọi tên và viết công thức hóa học các hợp chất vô cơ. .

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan 

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. OXIDE 

1. Định nghĩa oxide

Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

2. Phân loại oxide

Dựa vào thành phần nguyên tố, oxide có thể phân thành hai loại:

  • Oxide kim loại được tạo thành từ phản ứng của kim loại với oxygen,

Ví dụ như phản ứng giữa Ba và O2 tạo ra BaO.

  • Oxide phi kim được tạo thành từ phản ứng của phi kim với oxygen,

Ví dụ như phản ứng giữa C và O2 tạo ra CO2.

Dựa vào tính chất hoá học, oxide có thể phân thành bốn loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.

Tên gọi

Tính chất

Oxide base

Là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước

Na2O, K2O, BaO, CaO, FeO, CuO, ...

Oxide acid

Là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước

SO2, CO2, P2O5, SO3, ....

Oxide lưỡng tính

Là những oxide tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base tạo thành muối và nước

Al2O3, ZnO, ...

Oxide trung tính

Là những oxide không tạo muối

NO, CO, ....

3. Gọi tên Oxide

Quy tắc gọi tên oxide

  • Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như Sine oxide (ZnO).
  • Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
  • Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
  • (Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide
  • (Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)

3.1. Đối với oxide của kim loại

Tên kim loại + (hóa trị, đối với kim loại có nhiều hóa trị) + Oxide

Ví dụ:

KIM LOẠI

VÍ DỤ

Iron (Fe)

FeO: iron (II) oxide

Fe2O3: iron (III) oxide

Copper (Cu)

CuO: copper (II) oxide

Chromium (Cr)

CrO: chromium (II) oxide

Cr2O3:chromium (III) oxide

3.2. Đối với oxide của phi kim

Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide

Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide

Số

Tiền tố

1

Mono

2

Di

3

Tri

4

Tetra

5

Penta

Ví dụ:

CÔNG THỨC HÓA HỌC

TÊN GỌI

CO

carbon (II) oxide

hay carbon monoxide

CO2

carbon (IV) oxide

hay carbon dioxide

SO2

sulfur (IV) oxide

hay sulfur dioxide

SO3

sulfur (VI) oxide

hay sulfur trioxide

N2O

Nitrogen (I) oxide

N2O5

Dinitrogen pentoxide

NO2

Nitrogen dioxide

P2O5

phosphorus (V) oxide

hay diphosphorus pentoxide

SiO2

Silicon dioxide

II. ACID

1. Định nghĩa acid

Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.

Gốc acid trong các acid sau là: H (Hydrogen), H2SO4 (Sulfuric acid), HCl (Hydrochloric acid), HNO3 (Nitric acid).

2. Gọi tên acid

  • Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
  • Gốc acid không chứa Oxygen → đuôi ide
  • Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp → đuôi ite
  • Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao → đuôi ate

MỘT SỐ ACID VÔ CƠ CẦN NHỚ

CTHH

Tên gọi

Loại acid

Gốc acid

Tên gốc

HCl

hydrochloric acid

Gốc acid không chứa oxygen

- Cl

-chloride

HBr

hydrobromic acid

- Br

-bromide

H2S

hydrosulfuric acid

= S

-sulfide

- HS

-hydrogen sulfide

HNO2

nitrous acid

acid có oxygen,

hóa trị thấp

- NO2

-nitrite

HNO3

nitric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

- NO3

-nitrate

H2SO3

sulfurous acid

acid có oxygen,

hóa trị thấp

= SO3

-sulfite

- HSO3

-hydrogen sulfite

H2SO4

sulfuric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

= SO4

-sulfate

- HSO4

- hydrogen sulfate

H3PO4

phosphoric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

- H2PO4

-dihydrogen phosphate

= HPO4

-hydrogen phosphate

≡ PO4

-phosphate

H2CO3

carbonic acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

= CO3

-carbonate

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

III. BASE

1. Định nghĩa

Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-.

Hầu hết các hydroxide của kim loại là các base.

M(OH)n

M: Kim loại

n: hóa trị của kim loại

2. Tên gọi base

Quy tắc gọi tên các base như sau:

Tên kim loại (kèm hoá trị đối với kim loại có nhiều hoá trị) + hydroxide

Ví dụ: Fe(OH)2,: iron(II) hydroxide;

Fe(OH)3: iron(III) hydroxide.

3. Phân loại

Base tan được trong nước gọi là kiềm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...

Base không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)3

IV. MUỐI

3.1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiêu gốc acid

3.2. Tên gọi và phân loại muối

Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu) + tên gốc acid

  • Cách đọc tên một số muối:

Kim Ioại

Gốc acid

CTHH muối

Tên gọi

Phân loại muối

Na (I)

- Cl

NaCl

Sodium chloride

Muối trung hòa

= SO4

Na2SO4

sodium sulfate

Muối trung hòa

- NO3

NaNO3

sodium nitrate

Muối trung hòa

- HCO3

NaHCO3

sodium hydrogen carbonate hay sodium

bicarbonate

Muối acid

= SO3

Na2SO3

sodium sulfite

Muối trung hòa

K(I)

= SO4

K2SO4

Potassium sulfate

Muối trung hòa

Fe(II)

FeSO4

iron (II) sulfate

Muối trung hòa

Fe(III)

Fe2(SO4)3

iron (III) sulfate

Muối trung hòa

Al(III)

Al2(SO4)3

Aluminium sulfate

Muối trung hòa

Cu(II)

CuSO4

copper (II) sulfate

Muối trung hòa

Ba(II)

BaSO4

barium sulfate

Muối trung hòa

Ca (II)

= HPO4

CaHPO4

Calcium hydrogen

phosphate

Muối acid

- Cl

CaCl2

Calcium chloride

Muối trung hòa

- H2PO4

Ca(H2PO4)2

Calcium dihydrogen

phosphate

Muối acid

≡PO4

Ca3(PO4)2

Calcium phosphate

Muối trung hòa

- NO3

Ca(NO3)2

Calcium nitrate

Muối trung hòa

Ba(II)

- Cl

BaCl2

- barium chloride

Muối trung hòa

Cu(II)

CuCl2

- copper (II) chloride

Muối trung hòa

Al(III)

AlCl3

- Aluminium chloride

Muối trung hòa

Fe(II)

FeCl2

- iron (II) chloride

Muối trung hòa

Fe(III)

FeCl3

- iron (III) chloride

Muối trung hòa

Mg(II)

MgCl2

- magnesium chloride

Muối trung hòa

B. CÂU HỎI BÀI TẬP

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Bài 1: Hoàn thành 2 bảng sau:

a)

STT

Nguyên tố

Công thức của oxide base

Tên gọi

Công thức của base tương ứng

Tên gọi

1

Na

 

 

 

 

2

Ca

 

 

 

 

3

Mg

 

 

 

 

4

Fe (Hoá trị II)

 

 

 

 

5

Fe (Hoá trị III)

 

 

 

 

b)

STT

Nguyên tố

Công thức của oxide base

Tên gọi

Công thức của base tương ứng

Tên gọi

1

S (Hoá trị VI)

 

 

 

 

2

P (Hoá trị V)

 

 

 

 

3

C (Hoá trị IV)

 

 

 

 

4

S (Hoá trị IV)

 

 

 

 

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a)

STT

Nguyên tố

Công thức của oxide base

Tên gọi

Công thức của base tương ứng

Tên gọi

1

Na

Na2O

Sodium oxide

NaOH

sodium hydroxide

2

Ca

CaO

Calcium oxide

Ca(OH)2

calcium hydroxide

3

Mg

MgO

Magnesium oxide

Mg(OH)2

Magnesium hydroxide

4

Fe (Hoá trị II)

FeO

Iron(II) oxide

Fe(OH)2

Iron(II) hydroxide

5

Fe (Hoá trị III)

Fe2O3

Iron (III) oxide

Fe(OH)3

Iron(III) hydroxide

  1. b)

STT

Nguyên tố

Công thức của oxide base

Tên gọi

Công thức của base tương ứng

Tên gọi

1

S (Hoá trị VI)

SO3

Sulfur trioxide

H2SO4

Sulfuric acid

2

P (Hoá trị V)

P2O5

Diphosphor pentoxide

H3PO4

Phosphoric acid

3

C (Hoá trị IV)

CO2

Carbon dioxide

H2CO3

Carbonic acid

4

S (Hoá trị IV)

SO2

Sulfur dioxide

H2SO3

Sulfurous acid

Bài 2: Viết công thức của các hợp chất sau đây:

a) Barium oxide

b) Potassium Nitrate

c) Calcium chloride

d) Copper (II) hydroxide

e) Sodium sulfite

f) Silver(I) oxide

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) Barium oxide: BaO

b) Potassium Nitrate: KNO3

c) Calcium chloride: CaCl2

d) Copper (II) hydroxide: Cu(OH)2

e) Sodium sulfite: Na2SO3

f) Silver(I) oxide: Ag2O

Câu 3. Viết công thức hoá học của các chất sau đây: sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid, carbonic acid.

Hướng dẫn trả lời

Công thức hoá học của các chất:

Sulfuric acid: H2SO4;

Hydrochloric acid: HCl;

Acetic acid: CH3COOH;

Carbonic acid: H2CO3.

Câu 4. Viết công thức hoá học của các chất sau đây: calcium hydroxide, iron(III) hydroxide, sodium hydroxide, aluminium hydroxide.

Hướng dẫn trả lời

Công thức hoá học của các chất:

Calcium hydroxide: Ca(OH)2;

Iron(III) hydroxide: Fe(OH)3;

Sodium hydroxide: NaOH;

Aluminium hydroxide: Al(OH)3.

Câu 5. Viết công thức hydroxide tương ứng với các kim loại sau: potassium, barium, chromium(III), zinc, iron(II).

Công thức hydroxide tương ứng với các kim loại:

Potassium: KOH;

Barium: Ba(OH)2;

Chromium(III): Cr(OH)3;

Zinc: Zn(OH)2;

Iron(II): Fe(OH)2.

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây?

A. Muối.     B. Acid.     C. Base.     D. Oxide.

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. Na2O.    B. CaO.    C. SO2.    D. Fe2O3.

Câu 3: Chất nào sau đây là oxide base?

A. CO2.       B. CaO.    C. SO3.    D. Ba(OH)2.

Câu 4: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

A. Fe2O3.         B. CaO.         C. SO3.           D. Al2O3.

Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:

A. CO2                B. Na2O          C. SO2          D. P2O5

Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là:

A. K2O

B. CuO

C. P2O5

D. CaO

Chi tiết nội dung bộ câu hỏi nằm trong file TẢI VỀ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

KHTN 8

Xem thêm