Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Toán năm 2021 - 2022

Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 5 môn Toán  theo Hướng dẫn điều chỉnh kế hoạch giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào (Ban hành kèm theo Công văn số 405/BGDĐT-GDTH ngày 28 tháng 01 năm 2021.

1. Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Toán cả năm học

>> Chi tiết: Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022

2. Kế hoạch dạy học kì 2 môn Toán lớp 5

Chủ đề

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

Điều chỉnh

19

91

Diện tích hình thang

(tr. 93)

Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a), Bài 2(a),

HSNK: Bài 1b,2b,3

92

Luyện tập

(tr. 94)

Biết tính diện tích hình thang.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3(a).

HSNK: Bài 2,3b

93

Luyện tập chung

(tr. 95)

Biết:- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.

- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

94

Hình tròn, đường tròn

(tr. 96)

- Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.

- Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

95

Chu vi hình tròn

(tr. 97)

Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế vê chu vi hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), Bài 2(c), Bài 3.

HSNK: Bài 1c, 2a,b

20

96

Luyện tập

(tr. 99)

Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,c), Bài 2, Bài 3(a)

HSNK: Bài 1c, bài 3b, bài 4

97

Diện tích hình tròn

(tr. 99)

Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), Bài 2(a,b), Bài 3

HSNK: Bài 1c, bài 2c

98

Luyện tập

(tr. 100)

Biết tính diện tích hình tròn khi biết:

- Bán kính của hình tròn.

- Chu vi của hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: bài 3

99

Luyện tập chung

(tr. 100)

Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4

100

Giới thiệu biểu đồ hình quạt

(tr. 101)

Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: Bài 2

21

101

Luyện tập về tính diện tích

(tr. 103)

Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: Bài 2

102

Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) (tr. 104)

Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: Bài 2

103

Luyện tập chung

(tr. 106)

Biết:- Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học.

- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3

HSNK: Bài 2

104

Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

(tr. 107)

- Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3

HSNK: Bài 2

105

Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

- Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: Bài 2

22

106

Luyện tập

(tr. 110)

- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài tập 3

107

Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Biết:

- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.

- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

108

Luyện tập

(tr. 112)

Biết:

- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

109

Luyện tập chung

(tr. 113)

Biết:

- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

- Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3

HSNK: Bài 2

110

Thể tích của một hình (tr. 114)

- Có biểu tượng về thể tích của một hình.

- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

23

111

Xăng –ti- mét khôi. Đề-xi-mét khối

(tr. 116)

- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.

- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a)

HSNK: Bài tập 2b

112

Mét khối

(tr. 117)

- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: mét khối.

- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2b

HSNK: Bài 3

113

Luyện tập

(tr. 119)

- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.

- Biết đổi các đơn vị thể tích, so sánh các số đo thể tích.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b dòng 1,2,3), Bài 2, Bài 3(a,b)

HSNK: Bài 1b dòng 4; Bài 3c

114

Thể tích hình hộp chữ nhật

(tr. 120)

- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.

- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.

- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: Bài 2,3

115

Thể tích hình lập phương

(tr. 122)

- Biết công thức tính thể tích hình lập phương.

- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình lập phương để giải một số bài toán liên quan.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3

HSNK: Bài 2

24

116

Luyện tập chung

(tr. 123)

- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(cột1)

HSNK: Bài 2-cột 2,3; Bài 3

117

Luyện tập chung

(tr. 124)

- Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.

- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

118

Giới thiệu hình trụ, hình cầu

- Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.

- Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.

- Bổ sung YCCĐ: Nhận biết được hình trụ, khai triển hình trụ, hình cầu.

Hình trụ hình cầu

119

Luyện tập chung

(tr. 127)

- Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a), Bài 3

HSNK: Bài 1b, 2

120

Luyện tập chung

(tr. 128)

- Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), Bài 2,

HSNK: Bài 1c; 3

25

121

Kiểm tra định kì (giữa học kì II)

Tập trung vào việc kiểm tra:

- Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.

- Nhận dạng tính diện tích, thể tích một số hình đã học.

122

Bảng đơn vị đo thời gian

(tr. 129)

Biết:

- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.

- Đổi Bài tập cần làm:đơn vị đo thời gian.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3(a)

HSNK: Bài 3b

123

Cộng số đo thời gian (tr. 131)

Biết:- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.

- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1,2), Bài 2

HSNK: Bài 1- dòng 3,4

124

Trừ số đo thời gian

(tr. 133)

Biết:

- Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.

- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

125

Luyện tập

(tr. 134)

Biết:

- Cộng, trừ số đo thời gian.

- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1(b), Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 1a, bài 4

26

126

Nhân số đo thời gian với một số

(tr. 135)

Biết:

- Thực hiện phép nhân số đô thời gian với một số.

- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: bài tập 2

127

Chia số đo thời gian cho một số

(tr. 136)

Biết:

- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.

- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1

HSNK: bài tập 2

128

Luyện tập

(tr. 137)

Biết:- Nhân, chia số đo thời gian.

- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1(c,d), Bài 2(a,b), Bài 3; Bài 4

HSNK: Bài 1(a,b) ; Bài2(c,d).

129

Luyện tập chung

(tr. 137)

- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.

- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a, Bài 3, Bài 4 (dòng1,2).

HSNK: Bài 2b, Bài 4-dòng 3 và 4

130

Vân tốc

(tr. 138)

- Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.

- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài tập 3

27

131

Luyện tập

(tr. 139)

- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.

- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài tập 4

132

Quãng đường

(tr. 140)

- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài tập 3

133

Luyện tập

(tr. 141)

- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài tập 3,4

134

Thời gian

(tr. 142)

- Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều.

*Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2

HSNK: Bài 1-cột 3,4; Bài 3

135

Luyện tập

(tr. 143)

- Biết tính thời gian của một chuyển động đều.

- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4

28

136

Luyện tập chung

(tr. 144)

- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3; Bài 4

137

Luyện tập chung

(tr. 144)

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Biết giải bài toán chuyển ngược chiều trong cùng một thời gian.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3,4

138

Luyện tập chung

(tr. 145)

- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

139

Ôn tập về số tự nhiên

(tr. 147)

- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

- Bổ sung YCCĐ: Làm quen được với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể thông qua một vài hoạt động hoặc trò chơi.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3(cột 1)Bài 5

HSNK: Bài 3-cột2; Bài 4

Làm quen với các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện.

140

Ôn tập về phân số

(tr. 148)

- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3(a,b),Bài 4.

HSNK: Bài 3c, Bài 5

29

141

Ôn tập về phân số (tiếp theo)

(tr. 149)

- Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4,Bài 5a.

HSNK: Bài 3, Bài 5b

142

Ôn tập về số thập phân

(tr. 150)

- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a,Bài 5.

HSNK: Bài 3, Bài 4b

143

Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

(tr. 151)

- Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 2,3), Bài 3 (cột 3,4),Bài 4.

HSNK: Bài 2-cột 1;Bài 3-cột1; Bài 5

144

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

(tr. 152)

Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.

- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dòng)

HSNK: Bài 2b, Bài 3

145

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

(tr. 153)

Biết:- Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.

*Bài tập cần làm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 1b;Bài 4

30

146

Ôn tập về đo diện tích

(tr. 154)

Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).

- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1)

HSNK: Bài 2-cột 2;Bài 3-cột 2,3

147

Ôn tập về đo thể tích (tr. 155)

Biết:

- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.

- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.

- Chuyển đổi số đo thể tích.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3 (cột 1)

HSNK: Bài 2-cột 2;Bài 3-cột 2,3

148

Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo)

(tr. 155)

- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.

- Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a)

HSNK: Bài 3b

149

Ôn tập về đo thời gian

(tr. 156)

Biết:

- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.

- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.

- Chuyển đổi số đo thời gian.

- Xem đồng hồ.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3

HSNK: Bài 2 (cột 2) Bài 4

150

Phép cộng

(tr. 158)

- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3,Bài 4

HSNK: Bài 2-cột 2

31

151

Phép trừ

(tr. 159)

- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

152

Luyện tập

(tr. 160)

Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

153

Phép nhân

(tr. 161)

Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.

*Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1), Bài 2, Bài 3,Bài 4

HSNK: Bài 1-cột 2

154

Luyện tập

(tr. 162)

Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4

Điều chỉnh dữ liệu bài toán

155

Phép chia

(tr. 163)

Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4

32

156

Luyện tập

(tr. 164)

Biết:

- Thực hành phép chia.

- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b dòng 1), Bài 2 (cột 1,2), Bài 3

HSNK: Bài 1-cột 2,3; Bài 2-cột 3; Bài 4

157

Luyện tập

(tr. 165)

Biết:

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.

- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

*Bài tập cần làm: Bài 1 (c,d), Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 1-a,b; Bài 4

158

Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

(tr. 165)

Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 3

159

Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

(tr. 166)

- Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.

- Bổ sung YCCĐ: Nhận biết được một số loại hình tam giác trong đó có tam giác đều (tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều)

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3

HSNK: Bài 2

Tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù

160

Luyện tập

(tr. 167)

- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.

- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4

HSNK: Bài 3

33

161

Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình

T 168)

- Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.

- Vân dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.

*Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 1

162

Luyện tập

(tr. 169)

- Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

163

Luyện tập chung

(tr. 169)

- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

164

Một số dạng bài toán đã học

(tr. 170)

- Biết một số dạng toán đã học.

- Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

165

Luyện tập

(tr. 171)

Biết giải một số bài toán có dạng đã học.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4

34

166

Luyện tập

(tr. 171)

Biết giải bài toán về chuyển động đều.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2

HSNK: Bài 3

167

Luyện tập

(tr. 172)

Biết giải bài toán có nội dung hình học.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3 (a,b)

HSNK: Bài 2; Bài 3c

168

Ôn tập về biểu đồ

(tr. 173)

Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3

HSNK: Bài 2b

169

Luyện tập chung

(tr. 175)

Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3

HSNK: Bài 4; Bài 5

170

Luyện tập chung

(tr. 176)

Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

*Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1), Bài 2(cột 1), Bài 3

HSNK: Bài 2(cột 2, cột 3)

Bài 2 (cột 2); Bài 4

35

171

Luyện tập chung

(tr. 176)

Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.

*Bài tập cần làm: Bài 1(a,b,c), Bài 2(a), Bài 3

HSNK: Bài 1d; Bài 2b; Bài 4; Bài 5

172

Luyện tập chung

(tr. 177)

Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3

HSNK: Bài 2b; Bài 4; Bài 5

173

Luyện tập chung

(tr. 178)

Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn.

*Bài tập cần làm: Phần 1:Bài 1Bài 2; Phần 2:Bài 1

HSNK: Phần 1

( bài 3); Phần 2 (bài 2)

174

Luyện tập chung

(tr. 179)

Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.

*Bài tập cần làm: Phần 1

HSNK: Phần 2

175

Kiểm tra cuối năm học

Tập trung vào kiểm tra:

- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.

- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.

- Giải bài toán về chuyển động đều

Kế hoạch dạy học lớp 5 kì 2 các môn khác

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 5

    Xem thêm