Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm điều kiện để hai đường thẳng song song

    Cho đường thẳng c cắt a và b tạo hai điểm A; B.

    Nếu có \widehat{A_{1}} = 40^{0}. Điều kiện nào sau đây là đúng để a // b?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \widehat{A_{1}};\widehat{B_{1}} là hai góc đồng vị. Để a // b thì \widehat{A_{1}} =
\widehat{B_{1}} = 40^{0}.

    Ta có: \widehat{A_{1}};\widehat{B_{2}} là hai góc đồng vị. Để a // b thì \widehat{A_{1}} =
\widehat{B_{2}} = 40^{0}.

    Ta có: \widehat{A_{1}};\widehat{B_{3}} là hai góc trong cùng phía. Để a // b thì \widehat{A_{1}} + \widehat{B_{3}} = 40^{0} +
140^{0} = 180^{0}.

    Vậy đáp án cần tìm là: \widehat{B_{1}} =
40^{0}.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Điền vào chỗ trống: Nếu hai đường thẳng d; d’ cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc đồng vị ... thì d // d′.

    Hướng dẫn:

    Nếu hai đường thẳng d; d’ cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì d // d′.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

    Hướng dẫn:

    Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song.

    Hướng dẫn:

    Quan sát hình vẽ ta thấy

    \widehat{A_{4}} =
\widehat{B_{4}} hai góc đồng vị.

    \widehat{A_{4}} =
\widehat{B_{2}} hai góc so le trong.

    \widehat{A_{2}} =
\widehat{B_{2}} hai góc đồng vị.

    \widehat{A_{2}} =
\widehat{B_{2}} hai góc đồng vị suy ra a//b.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Quan sát hình vẽ ta thấy hai góc bằng nhau cùng bằng 1380 ở vị trí so le trong nên khẳng định đúng: “x // y vì hai góc so le trong bằng nhau”.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hình vẽ:

    Điều kiện để a // b là:

    Hướng dẫn:

    Để a // b mà \widehat{A_{1}} =60^{0} thì \widehat{A_{1}} =\widehat{B_{2}} = 60^{0} hai góc đồng vị.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Chọn câu đúng

    Cho hình vẽ.

    Biết \widehat{BAC} = 40^{0};\widehat{ACD}
= 40^{0};\widehat{ACH} = 90^{0};\widehat{CHF} = 50^{0}. Hãy chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{BAC} = \widehat{ACD} =
40^{0}\widehat{BAC};\widehat{ACD} là hai góc so le trong nên AB//CD.

    \widehat{DCH} + \widehat{ACD} =
\widehat{ACH}

    \Rightarrow \widehat{DCH} + 40^{0} =
90^{0}

    \Rightarrow \widehat{DCH} =
50^{0}

    \widehat{DCH} = \widehat{CHF} =
50^{0} mà hai góc \widehat{DCH};\widehat{CHF} là hai góc so le trong nên EF//CD hay EH//CD.

    Vậy đáp án cần tìm là: AC//CD;EF//CD.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \widehat{A_{1}} =
\widehat{B_{1}}\widehat{A_{1}};\widehat{B_{1}} là hai góc so le trong nên có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song.

  • Câu 9: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt đường thẳng aa’ tại A và B, nếu \widehat{xAa} = 80^{0}. Xác định số đo góc \widehat{yBa'} để có xx'//yy'?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Để xx'//yy' thì phải có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau.

    Ta chọn cặp đồng vị là \widehat{xAB};\widehat{yBA}.

    Nên \widehat{xAB} = \widehat{yBA} =
80^{0}

    \widehat{yBA'} + \widehat{yBA} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{yBA'} = 180^{0}
- \widehat{yBA} = 100^{0}

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Quan sát hình vẽ ta thấy hai góc cùng bằng ở vị trí đồng vị nên “a // b vì hai góc đồng vị bằng nhau” là khẳng định đúng.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Quan sát hình vẽ ta thấy hai góc cùng bằng 600 ở vị trí đồng vị nên “a // b vì hai góc đồng vị bằng nhau” là khẳng định đúng.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y. Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \widehat{H_{1}} =
\widehat{K_{1}}\widehat{H_{1}};\widehat{K_{1}} là hai góc đồng vị nên có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song.

  • Câu 13: Vận dụng
    Tìm câu sai

    Cho hình vẽ:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{A_{2}} + \widehat{A_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{A_{2}} = 180^{0} -
\widehat{A_{1}} = 50^{0}

    Ta có:

    \widehat{B_{2}} + \widehat{B_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{B_{2}} = 180^{0} -
\widehat{B_{1}} = 130^{0}

    Ta có:

    \widehat{A_{2}};\widehat{B_{1}} là hai góc đồng vị

    \widehat{A_{2}} = \widehat{B_{1}} =
50^{0} \Rightarrow a//b.

    Vậy câu sai là: “\widehat{A_{2}};\widehat{B_{1}} là hai góc so le trong”

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

    Hướng dẫn:

    Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.

    Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \widehat{A_{1}} + \widehat{A_{2}}
= 180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow 140^{0} + \widehat{A_{2}} =
180^{0} \Rightarrow \widehat{A_{2}} = 40^{0}

    \Rightarrow \widehat{A_{2}} =
\widehat{B_{1}} = 40^{0}

    Mà hai góc nằm ở vị trí đồng vị nên a//b.

  • Câu 16: Vận dụng
    Chọn câu sai

    Cho hình vẽ.

    Biết \widehat{CEF} =
55^{0};\widehat{E_{1}} = 125^{0}. Chọn câu sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{AEF} = \widehat{E_{1}} =
125^{0} hai góc đối đỉnh

    \widehat{EFD} + \widehat{F} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{EFD} = 180^{0} -
\widehat{F} = 125^{0}

    \widehat{EFD} = \widehat{E_{1}} =
125^{0} hai góc đồng vị nên AB//CD

    Lại có:

    \widehat{FEB} + \widehat{E_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{FEB} = 180^{0} -
\widehat{E_{1}} = 55^{0}

    Vậy câu sai là: \widehat{FBE} =
125^{0}.

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Tìm câu sai

    Quan sát hình sau.

    Biết rằng \widehat{PAB} =
50^{0};\widehat{B_{1}} = 130^{0}. Hãy chọn câu sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{EAB} + \widehat{PAB} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{EAB} = 180^{0} -
\widehat{PAB} = 130^{0}

    Ta có: \widehat{ABQ} = \widehat{B_{1}} =
130^{0} hai góc đối đỉnh

    \widehat{EAB} = \widehat{B_{1}} =
130^{0} mà hai góc là hai góc đồng vị nên a//b

    Ta có: \widehat{ABF} + \widehat{B_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{ABF} = 180^{0} -
\widehat{B_{1}} = 50^{0}

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:

    Hướng dẫn:

    Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau.

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn câu sai

    Cho hình vẽ. Chọn câu sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{A_{2}} + \widehat{A_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{A_{2}} = 180^{0} -
\widehat{A_{1}} = 60^{0}

    Ta có:

    \widehat{B_{2}} + \widehat{B_{1}} =
180^{0} hai góc kề bù

    \Rightarrow \widehat{B_{2}} = 180^{0} -
\widehat{B_{1}} = 120^{0}

    \widehat{A_{2}} = \widehat{B_{1}} =
60^{0} mà hai góc là hai góc so le trong nên a//b

    \widehat{A_{2}} = 60^{0};\widehat{B_{1}}
= 60^{0} \Rightarrow \widehat{A_{2}} + \widehat{B_{1}} =
120^{0}

    Vậy đáp án sai là: \widehat{A_{2}} +
\widehat{B_{1}} = 140^{0}.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn câu sai

    Trong các câu sau, câu nào sai?

    Hướng dẫn:

    Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau.

    Câu sai là: “Nếu đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b”.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm