Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đa thức một biến KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Đa thức một biến nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức: f(x) = ax + b; g(x) = x^{2} - x + 1, biết f(1) = g(2). Khi đó a + b bằng:

    Hướng dẫn:

    f(1) = g(2) nên a\ \ .\ \ 1 + b = 2^{2} - 2 + 1 hay a + b = 3.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(2) = 2^{2} - 6.2 + 8 = 0

    P( - 2) = ( - 2)^{2} - 6.( - 2) + 8 = 24
eq 0

    P(4) = 4^{2} - 6.4 + 8 = 0

    P( - 4) = ( - 4)^{2} - 6.( - 4) + 8 = 48
eq 0

    Vậy khẳng định đúng là: “x = 2 là một nghiệm của đa thức P(x) = x^{2} - 6x
+ 8”.

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho f(x) = 1 + x^{2} + x^{4} + .... +
x^{2020}. Tính f(1);f( -
1)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(1) = 1 + 1^{2} + 1^{4} + .... +
1^{2020} = 1 + \underset{1010\ so\ 1}{\overset{1 + 1 + ... + 1}{︸}} =
1011

    f( - 1) = 1 + ( - 1)^{2} + ( - 1)^{4} +
.... + ( - 1)^{2020}

    = 1 + \underset{1010\ so\ 1}{\overset{1
+ ( - 1) + ... + ( - 1)}{︸}} = 1 + 1010 = 1011

    Vậy f(1) = 1011;f( - 1) =
1011

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Đa thức một biến thu gọn là:

    Hướng dẫn:

    Đa thức một biến thu gọn là: A(x) = x^{4}
- 2x^{3} + 3x^{2} - x + 1.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x:

    f(x) = \left( m^{2} - 25 ight)x^{4} +
(20 + 4m)x^{3} + 7x^{2}–9

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) = \left( m^{2} - 25
ight)x^{4} + (20 + 4m)x^{3} + 7x^{2}–9 là đa thức bậc 3 biến x khi:

    m^{2} - 25 = 020 + 4m eq 0

    \Rightarrow m = \pm \ 5m eq - 5

    Vậym = 5 thì f(x) là đa thức bậc 3 biến x.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Nghiệm của đa thức P(x) = \frac{1}{2}x +
2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = 0 \Leftrightarrow \frac{1}{2}x +
2 = 0

    \Leftrightarrow \frac{1}{2}x = - 2
\Leftrightarrow x = - 4

    Vậy nghiệm của đa thức P(x) =
\frac{1}{2}x + 2-
4.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là……..của những đơn thức của cùng một biến.

    Hướng dẫn:

    Đa thức một biến ( gọi tắt là đa thức) là tổng của những đơn thức của cùng một biến.

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm đa thức f(x) = ax + b biết f(1) = \frac{7}{2};f( - 1) = \frac{-
5}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f(1) = a.1 + b = b \\
f(1) = \frac{7}{2} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow a + b = \frac{7}{2} \Rightarrow b =
\frac{7}{2} - a(*)

    \left\{ \begin{matrix}
f( - 1) = a.( - 1) + b \\
f( - 1) = - \frac{5}{2} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow - a + b = - \frac{5}{2} \Rightarrow b
= - \frac{5}{2} + a(**)

    Từ (*) và (**)

    \Rightarrow \frac{7}{2} - a = -
\frac{5}{2} + a

    \Rightarrow a + a = \frac{7}{2} +
\frac{5}{2}

    \Rightarrow 2a = 6 \Rightarrow a =
3

    \Rightarrow b = \frac{7}{2} - 3 =
\frac{1}{2}

    Vậy f(x) = 3x + \frac{1}{2}

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Hệ số cao nhất của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2} - \frac{1}{2}x^{3} -
5

    Hướng dẫn:

    Hệ số cao nhất của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2} - \frac{1}{2}x^{3} - 5 =
2x^{2} - 5 là 2.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 là:

    Hướng dẫn:

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 = 2x^{2} - 5 là 2.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm a biết rằng đa thức (a + 1)x^{4} - 4x^{3} + x^{4} - 3x^{2} +
x có bậc là 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (a + 1)x^{4} - 4x^{3} + x^{4} - 3x^{2} +
x

    = (a + 2)x^{4} - 4x^{3} - 3x^{2} +
x

    Để đa thức trên có bậc là 3 thì a + 2 = 0
\Rightarrow a = - 2.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức nào là đa thức một biến?

    Hướng dẫn:

    Đa thức 2x^{3} - x^{2} + 5 là đa thức một biến

    Vì đa thức 2x^{2} + 3y + 5 là đa thức hai biến x, y

    Vì đa thức 5xy + x^{3} - 1 là đa thức hai biến x, y

    Vì đa thức xyz - 2xy + 5 là đa thức ba biến x, y, z.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Đa thức P(x) = 5x^{4} - 2x^{3} + 6x^{2} -
x + 1 có hệ số lũy thừa bậc 4 là:

    Hướng dẫn:

    Đa thức P(x) = 5x^{4} - 2x^{3} + 6x^{2} -
x + 1 có hệ số lũy thừa bậc 4 là 5.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là −1. Đó là đa thức

    Hướng dẫn:

    Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là −1. Đó là đa thức 5x^{6} -
1

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Cho đa thức P = 4x^{5}y^{2} - 3x^{3}y +
7x^{3}y + ax^{5}y^{2} với a là hằng số. Để đa thức P có bậc 4 thì a có giá trị bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (4 + a)x^{5}y^{2} +
4x^{3}y

    Để đa thức P có bậc 4 thì 4 + a =
0 hay a = - 4

  • Câu 16: Vận dụng cao
    Chọn phương án thích hợp

    Cho đa thức f(x) thỏa mãn: f(x) + x.f( - x) = x + 2023 với mọi giá trị của x. Kết quả của f( - 4) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) + x.f( - x) = x +
2023 (1)

    + Thay x = 4 vào (1) ta được:

    f(4) + 4.f( - 4) = 4 + 2023

    \Rightarrow f(4) + 4.f( - 4) =
2027

    \Rightarrow 4 \cdot f(4) + 16.f( - 4) =
8108 (2)

    + Thay x = - 4 vào (1) ta được:

    f( - 4) - 4.f(4) = - 4 +
2023

    \Rightarrow f( - 4) - 4.f(4) =
2019

    \Rightarrow - 4.f(4) + f( - 4) =
2019 (3)

    Từ (2), (3) \Rightarrow \left\lbrack 4
\cdot f(4) + 16.f( - 4) ightbrack + \left\lbrack - 4.f(4) + f( - 4)
ightbrack = 8108 + 2019

    \Rightarrow 17.f( - 4) =
10127

    \Rightarrow f( - 4) =
\frac{10127}{17}

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tìm x biết (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5)
= 6?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5) =6

    2x - 3 + 3x - 4 - 4x - 5 =
6

    x - 12 = 6

    x = 18

    Vậy x = 18.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Phần tử nào của tập hợp \left\{ 1;2;3;4
ight\} là nghiệm của đa thức Q(y)
= 2y^{2} - 5y + 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q(1) = 2.1^{2} - 5.1 + 3 =
0

    Q(2) = 2.2^{2} - 5.2 + 3 = 1 eq
0

    Q(3) = 2.3^{2} - 5.3 + 3 = 6 eq
0

    Q(4) = 2.4^{2} - 5.4 + 3 = 15 eq
0

    Vậy trong tập hợp \left\{ 1;2;3;4
ight\} thì 1 là nghiệm của đa thức Q(y) = 2y^{2} - 5y + 3.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức M(x) = x^{3} - ax^{2} -
9. Tìm a để đa thức M(x) có nghiệm x = 3?

    Hướng dẫn:

    Để x = 3 là nghiệm của M(x) = x^{3} - ax^{2} - 9 thì M(3) = 0

    M(3) = 3^{3} - a.3^{2} - 9 = 27 - 9a -
9 = 18 - 9a

    Suy ra 18 - 9a = 0 \Rightarrow a =
2

    Để đa thức M(x) = x^{3} - ax^{2} -
9 có nghiệm x = 3 thì a = 2.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho P(x) = 100.x^{100} + 99x^{99} +
98.x^{98} + ... + 2x^{2} + x. Tính P( - 1).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P( - 1) = 100.( - 1)^{100} + 99.( -
1)^{99} + 98.( - 1)^{98} + ... + 2( - 1)^{2} + ( - 1)

    = 100 - 99 + 98 + ... + 2 -
1

    = (100 - 99) + (98 - 97) + ... + (2 -
1)

    = \underset{50\ so\ 1}{\overset{1 + 1 +
1 + ... + 1}{︸}} = 50.1 = 50

    Vậy P( - 1) = 50.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm