Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Ghi kết quả vào chỗ trống

    Kết quả phép tính

    B = \left(
2^{3}:\frac{1}{2} ight).\frac{1}{8} + 3^{- 2}.9 - 7.\left(
\frac{14}{25} ight)^{0} + 5 =1

    Đáp án là:

    Kết quả phép tính

    B = \left(
2^{3}:\frac{1}{2} ight).\frac{1}{8} + 3^{- 2}.9 - 7.\left(
\frac{14}{25} ight)^{0} + 5 =1

    Ta có:

    B = \left( 2^{3}:\frac{1}{2}
ight).\frac{1}{8} + 3^{- 2}.9 - 7.\left( \frac{14}{25} ight)^{0} +
5

    B = \left( 2^{3}.2 ight).\frac{1}{8} +
\frac{1}{9}.9 - 7.1 + 5

    B = 2 + 1 - 7 + 5 = 1

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xác định giá trị của n

    Tìm số nguyên dương n biết 32 < 2^{n} < 128?

    Hướng dẫn:

    Ta có:\left\{ \begin{matrix}
32 = 2^{5} \\
128 = 2^{7} \\
\end{matrix} ight.n \in
\mathbb{N}^{*} suy ra n =
6.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn biểu thức x^{10} = 25x^{8}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{10} = 25x^{8}

    \Rightarrow x^{10}:x^{8} =
25

    \Rightarrow x^{10 - 8} = 25

    \Rightarrow x^{2} = 5^{2} \Rightarrow x
= \pm 5

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Biết a = 2^{15}.5^{10}. Hỏi a có tất cả bao nhiêu chữ số?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a = 2^{15}.5^{10} = 2^{10 +
5}.5^{10}

    = 2^{10}.2^{5}.5^{10} = 2^{5}.10^{10} =
32.10^{10}

    Vậy đáp án cần tìm là: 12 chữ số.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm x thỏa mãn biểu thức (x - 1)^{3} = - 0,001?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x - 1)^{3} = - 0,001

    (x - 1)^{3} = ( - 0,1)^{3}

    x - 1 = - 0,1

    x = - 0,1 + 1 = 0,9

    Vậy x = 0,9 là đáp án cần tìm.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định phép toán thích hợp

    Số x^{14} là kết quả của phép toán nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{18}:x^{4} = x^{18 - 4} =
x^{14}

  • Câu 7: Vận dụng
    Điền dấu thích hợp vào ô trống

    So sánh

    \frac{1}{2^{300}}>||<||= \frac{1}{3^{200}}

    \frac{1}{5^{199}} >||<||=\frac{1}{3^{300}}

    Đáp án là:

    So sánh

    \frac{1}{2^{300}}>||<||= \frac{1}{3^{200}}

    \frac{1}{5^{199}} >||<||=\frac{1}{3^{300}}

    Ta có: \frac{1}{2^{300}} =
\frac{1}{\left( 2^{3} ight)^{100}} = \frac{1}{8^{100}} = \left(
\frac{1}{8} ight)^{100}\frac{1}{3^{200}} = \frac{1}{\left( 3^{2}
ight)^{100}} = \frac{1}{9^{100}} = \left( \frac{1}{9}
ight)^{100}

    \left( \frac{1}{8} ight)^{100} >
\left( \frac{1}{9} ight)^{100} \Rightarrow \frac{1}{2^{300}} >
\frac{1}{3^{200}}

    Ta có: \frac{1}{5^{199}} >
\frac{1}{5^{200}} = \frac{1}{25^{100}}\frac{1}{3^{300}} =
\frac{1}{27^{100}}

    \frac{1}{5^{199}} >
\frac{1}{25^{100}} > \frac{1}{27^{100}}

    Vậy \frac{1}{5^{199}} >
\frac{1}{3^{300}}

  • Câu 8: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép tính \left( -
\frac{1}{2} ight)^{3}.\left( - \frac{1}{2} ight)^{2} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - \frac{1}{2} ight)^{3}.\left(
- \frac{1}{2} ight)^{2} = \left( - \frac{1}{2} ight)^{3 + 2} =
\left( - \frac{1}{2} ight)^{5} = - \frac{1}{32}

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị nào của x thỏa mãn 5^{x + 1} - 2.5^{x} = 375?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5^{x + 1} - 2.5^{x} = 375

    5^{x}(5 - 2) = 375

    5^{x} = 125

    5^{x} = 5^{3}

    x = 3

    Vậy x = 3 là giá trị cần tìm.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Điền dấu thích hợp vào ô trống

    So sánh

    3^{200} >||<||=2^{300}

    8^{12} >||<||=12^{8}

    Đáp án là:

    So sánh

    3^{200} >||<||=2^{300}

    8^{12} >||<||=12^{8}

    3^{200} = \left( 3^{2} ight)^{100} =
9^{100}2^{300} = \left( 2^{3}
ight)^{100} = 8^{100}

    9^{100} > 8^{100} \Rightarrow
3^{200} > 2^{300}

    Xét \frac{8^{12}}{12^{8}} =
\frac{2^{36}}{4^{8}.3^{8}} = \frac{2^{20}}{3^{8}} >
\frac{2^{20}}{4^{8}} > 1

    \Rightarrow 8^{12} >
12^{8}

  • Câu 11: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Thực hiện phép tính (0,75)^{5}:(0,75)^{2} thu được kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (0,75)^{5}:(0,75)^{2} = (0,75)^{5 - 2} =
(0,75)^{3} = \frac{25}{64}

  • Câu 12: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính 4^{8}:4^{2} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    4^{8}:4^{2} = 4^{8 - 2} = 4^{6} = \left(
2^{2} ight)^{6} = 2^{12}

    Vậy đáp án là: 2^{12}

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Định nghĩa lũy thừa đúng là: “Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n số hạng x.”

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Kết quả phép tính C = \frac{15^{3} +
5.15^{2} - 5^{3}}{18^{3} + 6.18^{2} - 6^{3}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \frac{15^{3} + 5.15^{2} -
5^{3}}{18^{3} + 6.18^{2} - 6^{3}}

    C = \frac{(5.3)^{3} + 5.(3.5)^{2} -
5^{3}}{(6.3)^{3} + 6.(6.3)^{2} - 6^{3}}

    C = \frac{5^{3}\left( 3^{3} - 3^{2} - 1
ight)}{6^{3}\left( 3^{3} - 3^{2} - 1 ight)} = \frac{5^{3}}{6^{3}} =
\left( \frac{5}{6} ight)^{3}

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai phân số A = \frac{n^{2} -1}{n^{2} + 1}B = \frac{{{n^2} + 3}}{{{n^2} + 4}} với n >1. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{n^{2} - 1}{n^{2} + 1} =\frac{n^{2} + 1 - 2}{n^{2} + 1} = 1 + \frac{- 2}{n^{2} + 1}

    B = \frac{n^{2} + 3}{n^{2} + 4} =\frac{n^{2} + 4 - 1}{n^{2} + 4} = 1 + \frac{- 1}{n^{2} + 4} = 1 +\frac{- 2}{2n^{2} + 8}

    Theo bài ra ta có: n > 1

    Suy ra n^{2} + 1 < 2n^{2} + 8\Rightarrow \frac{1}{n^{2} + 1} > \frac{1}{2n^{2} + 8} \Rightarrow\frac{- 2}{n^{2} + 1} < \frac{- 2}{2n^{2} + 8}

    Vậy A < B

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Số nào sau đây là kết quả của phép tính (2,75)^{2}.\frac{4}{11}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2,75)^{2}.\frac{4}{11} = \left(
\frac{11}{4} ight)^{2}.\frac{4}{11} = \left( \frac{11}{4}
ight)^{2}:\left( \frac{11}{4} ight) = \frac{11}{4}

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Xác định số tự nhiên x thỏa mãn 2^{2x - 1} = 32?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2^{2x - 1} = 32

    2^{2x - 1} = 2^{5}

    2x - 1 = 5

    2x = 6

    x = 3

    Vậy x = 3 là đáp án cần tìm.

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Xác định chữ số tận cùng

    Tìm chữ số tận cùng của 3^{2009}.7^{2010}.13^{2011}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    13^{4} = 28561 có số tận cùng là 1

    \Rightarrow \left( 13^{4} ight)^{502} =
13^{20018}.13^{3} = 13^{2011} có tận cùng là 7

    Tương tự 7^{2010} có chữ số tận cùng là 9.

    3^{2009} có chữ số tận cùng là 3

    Vậy 3^{2009}.7^{2010}.13^{2011} có chữ số tận cùng là 9.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{3}{2} ight)^{7}.\left(
\frac{1}{9} ight)^{7} = \left( \frac{3}{2}.\frac{1}{9} ight)^{7} =
\left( \frac{3}{19} ight)^{7} = \left( \frac{1}{18}
ight)^{7}

    Vậy khẳng định sai là: \left( \frac{3}{2}
ight)^{7}.\left( \frac{1}{9} ight)^{7} = \left( \frac{1}{18}
ight)^{7}.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Kết quả của phép tính 2^{5}.\frac{1}{16} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2^{5}.\frac{1}{16} =
2^{5}.\frac{1}{2^{4}} = 2^{5 - 4} = 2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm