Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép chia đa thức một biến KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Phép chia đa thức một biến nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Tìm số nguyên a sao cho a^{2} + 2a + 3 chia hết cho a + 1?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + 2a + 3 = a(a + 1) + (a + 1) + 2= (a + 1)^{2} + 2

    Để a^{2} + 2a + 3 chia hết cho a + 1 thì 2 \vdots a + 1

    \Rightarrow a + 1 \in U(2) \Rightarrow a+ 1 \in \left\{ - 2;\  - 1;\ 1;\ 2 ight\}

    \Rightarrow a \in \left\{ - 3;\  - 2;\
0;\ 1 ight\}

    Vậy a^{2} + 2a + 3 chia hết cho a + 1 thì a \in \left\{ - 3;\  - 2;\ 0;\ 1
ight\}.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Thực hiện phép tính \left( x^{3} + x^{2}
- 5x + 21 ight):\left( x^{2} - 4x + 7 ight) ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau:

    Vậy \left( x^{3} + x^{2} - 5x + 21
ight):\left( x^{2} - 4x + 7 ight) = x + 3

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm a để đa thức 2x^{4} - 5x^{2} + x^{3} - 3x - a chia hết cho đa thức x - 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có:2x^{4} - 5x^{2} + x^{3} - 3x -
a

    = 2x^{4} + x^{3} - 5x^{2} - 3x -
a

    = (x - 3)(2x^{3} + 7x^{2} + 16x + 45) +
135 - a

    Để 2x^{4} - 5x^{2} + x^{3} - 3x -
a chia hết cho x -
3thì

    \begin{matrix}
135 - a = 0 \\
\Rightarrow a = 135 \\
\end{matrix}

    Vậy a = 135.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Phép chia đa thức x^{4} + 3x^{2} - x +
1 cho đa thức x^{2} - 1 được đa thức dư là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau:

    Vậy phép chia đa thức x^{4} + 3x^{2} - x
+ 1 cho đa thức x^{2} - 1 được đa thức thương là \left( x^{2} + 4
ight) đa thức dư là - 2x +
5.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm hệ số cao nhất của đa thức

    Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là \left( x^{2} + x + 1 ight), thương (x + 3) và dư là (x - 2)?

    Hướng dẫn:

    Đa thức bị chia cần tìm là:

    \left( x^{2} + x + 1 ight)(x + 3) + (x
- 2)

    = x^{3} + 3x^{2} + x^{2} + 3x + x + x +
3 - 2

    = x^{3} + 4x^{2} + 5x + 1

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Xác định a để A chia hết cho B với A =
x^{3} - 4x + a - 3B = x -
2?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia:

    Để đa thức A(x) = x^{3} - 3x^{2} + 5x +
m chia hết cho đa thức B(x) = x -
2 thì m + 6 = 0 \Rightarrow m = -6

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Số dư trong phép chia \left( x^{3} -
x^{2} - 5x + 21 ight):\left( x^{2} - 4x + 7 ight) là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau :

    Vậy số dư trong phép chia là 0.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức A = x^{4} - 2x^{3} +
x^{2} + 13x - 11B = x^{2} - 2x
+ 3. Tìm thương Q và dư Q sao cho A = B.Q + R?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau:

    Vậy Q = x^{2} - 2;R = 9x - 5

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm n để phép chia \left( x^{3} - 5x^{2} + 3x ight):4x^{n} là phép chia hết?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện 3 \geq n;2 \geq n;1 \geq
n;n\mathbb{\in N}

    \Rightarrow n \leq 1;n\mathbb{\in
N}

    \Rightarrow n = 0 hoặc n = 1.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho hai đa thức A(x) = x^{4} + x^{3} +
3x^{2} + 2x + 2B(x) = x -
1. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x)?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia:

    Vậy số dư của phép chia là 9.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là x (nghìn đồng) thì doanh thu là 3x^{2} + 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x?

    Hướng dẫn:

    Giá của sản phẩm sau khi tăng là x +
15 (nghìn đồng)

    Số sản phẩm mà công ty đó bán được là thương của phép chia

    \left( 3x^{2} + 85x + 600 ight):(x +
15)

    Thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:

    Do đó \left( 3x^{2} + 85x + 600
ight):(x + 15) = 3x + 40

    Vậy công ty đó bán được 3x + 40 sản phẩm.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Điền vào chỗ trống \left( x^{3} + x^{2} -12 ight):(x - 12) = ...

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia như sau:

    Do đó \left( x^{3} + x^{2} - 12
ight):(x - 12) = x^{2} + 3x + 6.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Thực hiện phép tính \left( 18x^{6} +
6x^{4} - 3x^{2} ight):\left( 3x^{2} ight) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 18x^{6} + 6x^{4} - 3x^{2}
ight):\left( 3x^{2} ight)

    = 18x^{6}:3x^{2} + 6x^{4}:3x^{2} -
3x^{2}:3x^{2}

    = \left( 18x^{6}:3x^{2} ight) + \left(
6x^{4}:3x^{2} ight) - \left( 3x^{2}:3x^{2} ight)

    = 6x^{4} + 2x^{2} - 1

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Biết f(x) chia cho x - 3 thì dư 7, chia chox
- 2 thì dư 5, chia cho (x - 3).(x - 2) được thương là 3x và còn dư. Tìm f(x).

    Hướng dẫn:

    Theo bài ta có:

    f(x)=(x-3).A(x)+7 (1)

    f(x)=(x-2).B(x)+5 (2)

    f(x) chia cho (x - 3).(x - 2) được thương là 3x và còn dư, nên phần dư là đa thức có bậc nhỏ hơn 2.

    Đặt phần dư là: a. x + b. Khi đó ta có:

    f(x) = 3x(x - 3)(x - 2) + a.x + b\ (3)

    Các đẳng thức trên đúng với mọi x nên:

    + Thay x = 3 vào (1) ta được: f(3) = (3 - 3).A(3) + 7\  \Rightarrow f(3) =
7 (4)

    + Thay x = 2 vào (2) ta được: f(2) = (2 - 2).B(2) + 5\ \  \Rightarrow f(2)
= 5 (5)

    + Thay x = 3 vào (3) ta được:

    f(3) = 3.3(3 - 3)(3 - 2) + a.3 + b \Rightarrow f(3) = 3.a + b (6)

    + Thay x = 2 vào (3) ta được:

    f(2) = 3.2(2 - 3)(2 - 2) + a.2 + b\
\  \Rightarrow f(2) = 2.a + b (7)

    Từ (4) và (6) ta được: 3a + b = 7\ \ \ (8)

    Từ (5) và (7) ta được: 2a + b = 5 (9)

    Từ (8) và (9) suy ra a = 2;b =
1

    Vậyf(x) = 3x(x - 3)(x - 2) + 2x +
1 hay f(x) = 3x^{3} - 15x^{2} + 20x
+ 1.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Tìm x biết 8x^{4}:x - 5x:\left( 3x^{4} ight) - (2x)^{3} =
1?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    8x^{4}:x - 5x:\left( 3x^{4} ight) -
(2x)^{3} = 1

    \Rightarrow 8x^{3} - \frac{5}{3}x -
8x^{3} = 1

    \Rightarrow - \frac{5}{3}x = 1
\Rightarrow x = - \frac{3}{5}

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Xác định a để đa thức 27x^{2} + a chia hết cho 3x + 2?

    Hướng dẫn:

    Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau :

    Suy ra 27x^{2} + a = (3x + 2).(9x - 6) +
a + 12

    Để phép chia trên là phép chia hết thì a
+ 12 = 0 \Rightarrow a = - 12

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Kết quả của phép chia 8x^{5}:4x^{3} được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    8x^{5}:4x^{3} = (8:4).\left( x^{5}:x^{3}
ight) = 2.x^{5 - 3} = 2x^{2}

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đơn giản biểu thức A = \left( 3x^{3}:x
ight) - (2x)^{2} + x^{4}:\left( 2x^{2} ight) ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( 3x^{3}:x ight) - (2x)^{2} +
x^{4}:\left( 2x^{2} ight)

    A = 3x^{2} - 4x^{2} + \frac{1}{2}x^{2} =
\frac{1}{2}x^{2}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Đơn giản biểu thức A = \left( 6x^{3} -
3x^{2} ight):x^{2} + \left( 12x^{2} + 9x ight):3x ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có

    A = \left( 6x^{3} - 3x^{2} ight):x^{2}
+ \left( 12x^{2} + 9x ight):3x

    = (6x - 3) + (4x + 3) = 10x

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Kết quả của phép chia \left( 2x^{3} -
3x^{4} + 12x^{2} ight):x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2x^{3} - 3x^{4} + 12x^{2}
ight):x = 2x^{2} - 3x^{3} + 12x.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm