Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tập hợp các số thực KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT:  Tập hợp các số thực nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho trục số thực:

    Trong các điểm A; B; C; D có một điểm biểu diễn số thực \frac{- 7}{4}. Hãy xác định điểm đó.

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{4} đơn vị cũ.

    Điểm biểu diễn số thực  \frac{-
7}{4}  nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 7 đơn vị mới.

    Do đó điểm A biểu diễn số thực \frac{-
7}{4}.

    Đáp án cần tìm là: Điểm A.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Biết rằng x - y = - 4,642y=2,6. Chọn khẳng định đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2y = 2,6 \Rightarrow y = \frac{2,6}{2} =1,3

    Thay y = 1,3 vào x - y = - 4,64 ta được:

    x - 1,3 = - 4,64

    x = - 4,64 + 1,3

    x = - 3,34

    Ta thấy - 3,34 < 0 < 1,3 nên x < 0 < y.

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tìm x biết

    Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn biểu thức |x + 1| + |x - 4| =
3x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x + 1| + |x - 4| = 3x(*)

    TH1: x \geq - 1 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
|x + 1| = x + 1 \\
|x + 4| = x + 4 \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow x + 1 + x + 4 = 3x
\Rightarrow x = 5(tm)

    TH2: - 4 \leq x < - 1 \Rightarrow
\left\{ \begin{matrix}
|x + 1| = - (x + 1) \\
|x + 4| = x + 4 \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow - x - 1 + x + 4 = 3x
\Rightarrow x = 1(ktm)

    TH3: x < - 4 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
|x + 1| = - (x + 1) \\
|x + 4| = - (x + 4) \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow - x - 1 - x - 4 = 3x
\Rightarrow x = - 1(ktm)

    Vậy có 1 số thực x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho |x| = \sqrt{5}, tìm x?

    Hướng dẫn:

    Ta có: |x| = \sqrt{5} \Rightarrow x = \pm
\sqrt{5}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm x

    Các giá trị của x thỏa mãn |x - 1| =
3 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x - 1| = 3

    Suy ra x - 1 = 3 hoặc x - 1 = - 3

    Suy ra x = 4 hoặc x = - 2

    Vậy x \in \left\{ 4; - 2
ight\}.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị của biểu thức B = \left| 1,5
- \sqrt{4} ight|.0,(3) - \sqrt{\frac{16}{25}}.\frac{1}{3} + \left(
\frac{2^{5}.5^{3} + 10^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}}
ight).\frac{1}{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left| 1,5 - \sqrt{4} ight|.0,(3)
- \sqrt{\frac{16}{25}}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{5}.5^{3} +
10^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}} ight).\frac{1}{3}

    = |1,5 - 2|.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{5}.5^{3} +
2^{3}.5^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}} ight).\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left\lbrack \frac{2^{3}.5^{3}.\left( 2^{2} +
1 ight)}{5^{3}.\left( 3.2^{4} - 5 ight)}
ightbrack.\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{3}.5}{3.16 - 5}
ight).\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \frac{40}{43}.\frac{1}{3}

    = \frac{1}{3}.\left( \frac{1}{2} -
\frac{4}{5} + \frac{40}{43} ight)

    = \frac{1}{3}.\frac{271}{430} =
\frac{271}{1290}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Chọn khẳng định sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{3}{7} =
0,42857...;\frac{3}{4} = 0,75;\frac{1}{3} = 0,(3);\sqrt{2} =
1,41421...

    Do đó: 0,(0428571) >
\frac{3}{4}

    0,\left( {15248571} ight) < \frac{1}{3}

    0,(15248571) < \sqrt{2}

    Vậy câu sai là: 0,(0428571) >
\frac{3}{4}

  • Câu 8: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    Hướng dẫn:

    Câu sai là: “Nếu x âm thì |x| = -x ".

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm phát biểu sai

    Phát biểu nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Mọi số thực đều là số vô tỉ là phát biểu sai.

    Ví dụ 0,3 là số thực nhưng 0,3 không phải là số vô tỉ.

  • Câu 10: Vận dụng
    Tìm giá trị nhỏ nhất

    Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
= \frac{6}{- 3 - \sqrt{x}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt{x} \geq 0 với mọi x không âm

    \Rightarrow - \sqrt{x} \leq 0 với mọi x không âm

    \Rightarrow - 3 - \sqrt{x} \leq -
3 với mọi x không âm

    \Rightarrow \frac{6}{- 3 - \sqrt{x}}\geq \frac{6}{- 3} \Rightarrow C \geq - 2

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \sqrt{x} =
0 hay x = 0

    Vậy B có giá trị nhỏ nhất bằng -
2 khi x = 0.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn cách biểu diễn số thực đúng

    Cách biểu diễn số thực trên trục số nào dưới đây là đúng:

    Hướng dẫn:

    Đáp án:

    \frac{4}{5} < 1 nên điểm biểu diễn \frac{4}{5} ở bên trái điểm biểu diễn số 1. Nên đáp án này sai.

    Đáp án

    Có độ dài đơn vị từ 0 đến -
\frac{1}{2} bằng khoảng cách độ dài đơn vị từ 0 đến 1. Nên đáp án này sai.

    Đáp án

    Chia các đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau nên điểm biểu diễn số \frac{3}{4} phải là điểm biểu diễn của số \frac{3}{2}. Nên đáp án này sai.

    Vậy trục biểu diễn đúng là:

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    I\mathbb{\subset R} nên \mathbb{R \cap}I = I đúng.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính tổng tất cả các giá trị x

    Xác định tổng tất cả các giá trị của số thực x thỏa mãn \left| x - \sqrt{2} ight| = 1,(4)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left| x - \sqrt{2} ight| =
1,(4)

    x - \sqrt{2} = 1,(4) hoặc x - \sqrt{2} = - 1,(4)

    x-\sqrt{2} =\frac{14}{9} hoặc x - \sqrt{2} = - \frac{14}{9}

    x = \sqrt{2} + \frac{14}{9} hoặc x = \sqrt{2} - \frac{14}{9}

    Tổng tất cả các giá trị x là: S =\sqrt{2} + \frac{14}{9} + \sqrt{2} - \frac{14}{9} =2\sqrt{2}

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong dãy số sau: 17\%; - 2; -
5;\frac{0}{2021};\frac{- 17}{100}; - \sqrt{25};0; - \frac{22}{11}; -
2021 có bao nhiêu cặp số đối nhau?

    Hướng dẫn:

    Có 2 cặp số đối nhau là: \left\{ \begin{gathered}
  17\% ;\frac{{ - 17}}{{100}} \hfill \\
  0;\frac{0}{{2021}} \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

  • Câu 15: Nhận biết
    Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần

    Cho các số thực \sqrt{2}; -
2,8;0;\frac{3}{4}; - 7,9;4. Em hãy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{2} = 1,4142...;\frac{3}{4} =
0,75

    Ta thấy: 4 > 1,4142... > 0,75 >
0 > - 2,8 > - 7,9

    Do đó 4 > \sqrt{2} > \frac{3}{4}
> 0 > - 2,8 > - 7,9

    Vậy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần như sau: 4;\sqrt{2};\frac{3}{4};0; - 2,8; -
7,9.

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Với mọi số thực x, khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Đáp án sai: |x| < 0

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Số \sqrt{3} thuộc tập hợp số nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt{3} = 1,732...

    Thấy \sqrt{3}\mathbb{\in
Z};\sqrt{3}\mathbb{otin Q};\sqrt{3}\mathbb{otin N}

    Vậy \sqrt{3} \in R

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn biểu thức |x + 2| - |x - 1| =
0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x + 2| - |x - 1| = 0

    |x + 2| = |x - 1|

    x + 2 = x - 1 hoặc x + 2 = - (x - 1)

    2 = - 1(KTM) hoặc x = - \frac{1}{2}

    Vậy có 1 số thực x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm x biết - 5,6x + 2,9x - 3,85 = -
9,8?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 5,6x + 2,9x - 3,85 = -
9,8

    ( - 5,6 + 2,9)x - 3,85 = -
9,8

    - 2,7x = - 9,8 + 3,85

    -2,7x =-5,94

    x = 2,2 = \frac{11}{5}

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điểm Q trên hình sau biểu diễn số thực nào?

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{2} đơn vị cũ.

    Điểm Q nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 8 đơn vị mới. Do đó điểm Q biểu diễn số thực \frac{8}{2} =
4

    Đáp án: 4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm