Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho \Delta ABC\Delta MNP\widehat{A} = \widehat{M}\left( = 90^{0}
ight);\widehat{C} = \widehat{P}. Cần điều kiện gì để \Delta ABC\Delta MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \widehat{C} = \widehat{P}\widehat{C};\widehat{P} là hai góc nhọn kề của \Delta ABC\Delta MNP

    Do đó để \Delta ABC = \Delta MNP theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề thì cần thêm điều kiện CA = MP.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM
= CN. Kẻ BE\bot AM;(E \in
AM);CF\bot AN;(F \in AN). Chọn đáp án đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Do \Delta ABC cân tại A suy ra AB =
AC;\widehat{ABC} = \widehat{ACB}(1)

    Mặt khác \left\{ \begin{matrix}
\widehat{ABM} + \widehat{ABC} = 180^{0} \\
\widehat{ACN} + \widehat{ACB} = 180^{0} \\
\end{matrix} ight.\ (2)

    Từ (1) và (2) suy ra \Rightarrow
\widehat{ABM} = \widehat{ACN}

    Xét \Delta ABM\Delta ACN có:

    AB = AC

    \widehat{ABM} =
\widehat{ACN}

    BM = CN

    Suy ra \Delta ABM = \Delta ACN(c - g -
c)

    \Rightarrow \widehat{BAM} =
\widehat{CAN} (hai góc tương ứng)

    Xét \Delta ABE\Delta ACF có:

    \widehat{AEB} = \widehat{AFC}\left( =
90^{0} ight)

    \widehat{BAM} =
\widehat{CAN}

    AB = AC

    Suy ra \Delta ABE = \Delta ACF (cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow BE = CF (hai cạnh tương ứng) (2)

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Xác định phương án thích hợp

    Cho \bigtriangleup ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d (H;K \in d). Khi đó BH^{2} + CK^{2} bằng:

    Hướng dẫn:

    Trường hợp 1: đường thẳng d cắt đoạn BC

    Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AB = AC (tính chất)

    Lại có: \widehat{ABH} + \widehat{BAH} =
90^{0}(vì tam giác ABH vuông tại H) và \widehat{CAH} + \widehat{BAH} =
90^{0}

    Nên \widehat{ABH} =
\widehat{CAK}

    Xét tam giác ABH và tam giác CAK có:

    \widehat{AHB} = \widehat{CKA} =
90^{0};AB = AC;\widehat{ABH} = \widehat{CAK}

    \Rightarrow \Delta ABH = \Delta
CAK(cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow BH = AK(hai cạnh tương ứng)

    \Rightarrow BH^{2} = AK^{2}

    \Rightarrow BH^{2} + CK^{2} = AK^{2} +
CK^{2}(1)

    Xét tam giác A C K vuông tại K, áp dụng định lí Pythagore ta có:

    AC^{2} = AK^{2} + CK^{2}(2)

    Từ (1) và (2) suy ra \Rightarrow BH^{2} +
CK^{2} = AC^{2}

    Trường hợp 2: Đường thẳng d không cắt đoạn BC.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC\Delta DEFAC = EF;\widehat{B} = \widehat{D} =
90^{0};\widehat{A} = \widehat{E}. Tính độ dài cạnh AB, biết DE =
5cm?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta DEF

    AC = EF;\widehat{B} = \widehat{D} =
90^{0};\widehat{A} = \widehat{E}

    \Rightarrow \Delta ABC= \Delta EDF (cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow AB= ED= 5cm (hai cạnh tương ứng)

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm câu đúng

    Cho \Delta MNP\Delta KHI\widehat{M} = \widehat{K} = 90^{0};NP = HI;MN =
KH. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta MNP\Delta KHI\widehat{M} = \widehat{K} = 90^{0};NP = HI;MN =
KH

    \Rightarrow \Delta MNP = \Delta
KIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho tam giác ABC đều. Từ A kẻ AF\bot
BC tại F, từ B kẻ BG\bot
AC tại G. Qua C kẻ đường thẳng song song với BG cắt AF tại H. Khi đó \Delta HBC là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ABF và tam giác ACF có:

    \widehat{AFB} =
\widehat{ACF}

    AC = AB

    AF là cạnh chung

    \Rightarrow \Delta ABF = \Delta
ACF(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

    \Rightarrow BF = CF (hai cạnh tương ứng)

    Xét tam giác BFH và tam giác CFH có:

    \widehat{HFB} =
\widehat{HFC}

    FH cạnh chung

    BF = CF

    \Rightarrow \Delta BFH = \Delta CFH(c -
g - c)

    \Rightarrow CH = BH (hai cạnh tương ứng)

    Khi đó tam giác HBC cân tại H.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho \Delta ABC\Delta DEFAB = DE;\widehat{A} = \widehat{D} =
90^{0};\widehat{B} = \widehat{E}. Tính độ dài cạnh DF, biết AC =
9cm?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta DEF

    AB = DE;\widehat{A} = \widehat{D} =
90^{0};\widehat{B} = \widehat{E}

    \Rightarrow \Delta ABC = \Delta
DEF (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

    \Rightarrow AC = DF = 9cm (hai cạnh tương ứng)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Cho \Delta ABC\Delta MNP\widehat{A} = \widehat{M}\left( = 90^{0}
ight);BC = NP;AB = NM. Tính số đo góc \widehat{P} biết \widehat{B} = 50^{0}?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta MNP có:

    \widehat{A} = \widehat{M}\left( = 90^{0}
ight);BC = NP;AB = NM

    Suy ra \Delta ABC = \Delta MNP (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

    \Rightarrow \widehat{N} = \widehat{P} =
50^{0}(hai góc tương ứng bằng nhau)

    Xét \Delta MNP có:

    \widehat{M} + \widehat{N} + \widehat{P} =
180^{0} (định lí tổng ba góc của một tam giác)

    \Rightarrow \widehat{P} = 180^{0} -
\left( \widehat{M} + \widehat{N} ight)

    \Rightarrow \widehat{P} = 180^{0} -
\left( 90^{0} + 50^{0} ight) = 40^{0}

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Cho \Delta DEF\Delta JIK\widehat{D} = \widehat{J} = 90^{0};EF =
IK. Cần thêm một điều kiện gì để \Delta DEF = \Delta JIK theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \Delta DEF\Delta JIK\widehat{D} = \widehat{J} = 90^{0};EF =
IKEF;IK là hai cạnh huyền của hai tam giác.

    Nên để \Delta DEF = \Delta JIK theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông thì cần thêm điều kiện DE = JI.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC\Delta DEFAC = DF;\widehat{B} = \widehat{E} =
90^{0};\widehat{A} = \widehat{F}. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta DEF

    AC = DF;\widehat{B} = \widehat{E} =
90^{0};\widehat{A} = \widehat{F}

    \Rightarrow \Delta ABC = \Delta
FED (cạnh huyền – góc nhọn)

  • Câu 11: Vận dụng
    Chọn câu đúng

    Cho \Delta ABC cân AAH\bot
BC tại H. Tính số đo góc \widehat{BAH} biết \widehat{BAC} = 50^{0}

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Do \Delta ABC cân tại A nên AB =
AC;\widehat{B} = \widehat{C}

    Xét \Delta AHB\Delta AHC có:

    \widehat{AHB} = \widehat{AHC} =
90^{0};AB = AC;\widehat{B} = \widehat{C}

    Suy ra \Delta AHB = \Delta
AHC(cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow \widehat{BAH} =
\widehat{CAH}(hai góc tương ứng)

    \Rightarrow \widehat{BAH} + \widehat{CAH}
= \widehat{BAC} = 50^{0} (tính chất cộng đoạn thẳng)

    \Rightarrow \widehat{BAH} =
\widehat{CAH} = \frac{\widehat{BAC}}{2} = 25^{0}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta DEF\Delta HKI\widehat{D} = \widehat{H} = 90^{0};DF =
HI;\widehat{F} = \widehat{I}. Tính số đo \widehat{K} biết \widehat{F} = 55^{0}?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta DEF\widehat{D} + \widehat{E} + \widehat{F} =
180^{0} (định lí tổng ba góc của tam giác)

    \Rightarrow \widehat{E} = 180^{0} -
\left( \widehat{D} + \widehat{F} ight)

    \Rightarrow \widehat{E} = 180^{0} -
\left( 90^{0} + 55^{0} ight) = 35^{0}

    Xét \Delta DEF\Delta HKI

    \widehat{D} = \widehat{H} = 90^{0};DF =
HI;\widehat{F} = \widehat{I}

    \Rightarrow \Delta DEF = \Delta HKI(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

    \Rightarrow \widehat{E} = \widehat{K} =
35^{0}(hai góc tương ứng)

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A;D là trung điểm của AC. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BC tại E. Chọn đáp án đúng.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Từ C dựng đường thẳng vuông góc với AC cắt AE tại G.

    Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho DE = DF. Gọi I là giao điểm của AE và BD.

    Xét tam giác ABD và tam giác CAG có:

    \widehat{BAD} = \widehat{ACG}\left( =
90^{0} ight)

    AB = AC (tam giác ABC vuông cân tại A).

    \widehat{ABD} = \widehat{CAG} (cùng phụ với \widehat{BAI})

    \Rightarrow \Delta ABD = \Delta CAG(g -
c - g)

    \Rightarrow AD=CG (các cặp cạnh tương ứng)

    AD = CD (vì D là trung điểm của AC) nên CD = CG

    Tam giác ABC vuông cân tại A nên \widehat{ABC} = \widehat{ACB} \left( = 45^{0}ight)

    Ta có:

    \widehat{GCE} + \widehat{ACB} =
\widehat{ACG} = 90^{0}

    \widehat{GCE} + 45^{0} =
90^{0}

    \widehat{GCE} = 45^{0}

    Xét tam giác DCE và tam giác GCE có:

    CD = CG

    EC chung

    \widehat{GCE} = \widehat{DCE} =
45^{0}

    \Rightarrow \Delta DCE = \Delta GCE(c -
g - c)

    \Rightarrow \widehat{CED} =
\widehat{CEG} (hai góc tương ứng)

    Xét tam giác ADF và tam giác CDE có:

    AD = CD

    D F=D E

    \widehat{ADF} = \widehat{CDE} (hai góc đối đỉnh)

    \Rightarrow \Delta ADF = \Delta CDE(c -
g - c)

    \Rightarrow \widehat{AFD} =
\widehat{CED} (hai góc tương ứng) (2)

    \widehat{AFD};\widehat{CED} ở vị trí so le trong nên AF//EC

    AF//EC nên \widehat{GEC} = \widehat{ GAF} (hai góc đồng vị) (3)

    Từ 1; 2; 3 suy ra \widehat{EAF} =\widehat{ EFA }

    Suy ra tam giá AEF cân tại E

    Suy ra AE = EF(4)

    DE = DF \Rightarrow EF =
2DE(5)

    Từ 4; 5 suy ra AE = 2DE

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta PQR\Delta TUV\widehat{P} = \widehat{T} = 90^{0};\widehat{Q} =
\widehat{U}. Cần thêm một điều kiện gì để \Delta PQR = \Delta TUV theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \widehat{Q} = \widehat{U}\widehat{Q};\widehat{U} là hai góc nhọn kề của \Delta PQR\Delta TUV

    Do đó để \Delta PQR = \Delta TUV theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề cần thêm điều kiện PQ = TU.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC\Delta KHI\widehat{A} = \widehat{K} = 90^{0};AB = KH;BC =
HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta KHI có:

    \widehat{A} = \widehat{K} = 90^{0};AB =KH;BC = HI

    \Rightarrow \Delta ABC = \Delta
KHI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta DEF\Delta HKI\widehat{D} = \widehat{H} = 90^{0};DE =
HK;\widehat{E} = \widehat{K}. Tính số đo \widehat{I} biết \widehat{F} = 80^{0}?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta DEF\Delta HKI\widehat{D} = \widehat{H} = 90^{0};DE =
HK;\widehat{E} = \widehat{K}

    \Rightarrow \Delta DEF = \Delta HKI(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

    \Rightarrow \widehat{F} = \widehat{I} =80^0(hai góc tương ứng)

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta ABC\Delta DEF\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{0};\widehat{B} =
\widehat{E}. Tính độ dài cạnh EF, biết AB = 9cm;AC = 12 cm?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pythagore ta có:

    BC^{2} = AB^{2} + AC^{2}

    \Rightarrow BC^{2} = 9^{2} + 12^{2} =
225

    \Rightarrow BC = \sqrt{225} = 15(cm)

    Xét \Delta ABC\Delta DEF

    \widehat{A} = \widehat{D} =
90^{0};\widehat{B} = \widehat{E};AB = DE

    \Rightarrow \Delta ABC = \Delta
DEF (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

    \Rightarrow BC = EF = 15cm (hai cạnh tương ứng)

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Cho \Delta ABC\Delta MNP\widehat{B} = \widehat{P} = 90^{0};BC =
PM. Cần điều kiện gì để \Delta ABC
= \Delta NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \Delta ABC\Delta NPM\widehat{B} = \widehat{P} = 90^{0};BC =
PMBC;PM là hai cạnh góc vuông của \Delta ABC\Delta NPM nên để hai tam giác đã cho bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông thì ta cần thêm điều kiện CA = MN.

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho \Delta ABC vuông tại AAB >
AC. Tia phân giác của \widehat{B} cắt AC tại D. Kẻ DH vuông góc với BC. Chọn câu đúng.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ABD và tam giác HBD có:

    \widehat{ABD} = \widehat{HBD}(vì BD là tia phân giác góc B)

    BD là cạnh chung

    \widehat{BAD} = \widehat{BHD} =
90^{0}

    \Leftrightarrow \Delta ABD = \Delta
HBD(cạnh huyền – góc nhọn)

    \Rightarrow BA = BH (hai cạnh tương ứng)

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Cho \Delta ABC\Delta POQ\widehat{A} = \widehat{O} = 90^{0};AC =
OQ;\widehat{C} = \widehat{Q}. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \Delta ABC\Delta OPQ có:

    \widehat{A} = \widehat{O} = 90^{0};AC =
OQ;\widehat{C} = \widehat{Q}

    \Rightarrow \Delta ABC = \Delta
OPQ (cạnh huyền – góc nhọn kề)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm