Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Biểu thức đại số Kết nối tri thức

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 7 KNTT: Biểu thức đại số nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Biểu thức đại số \frac{3x^{2} - 5y}{x -
2y} xác định khi

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số \frac{3x^{2} - 5y}{x -
2y} xác định khi x - 2y eq 0
\Rightarrow x eq 2y.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị của biểu thức \frac{4x -
5}{2} bằng 0,7 tại x bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{4x - 5}{2} = 0,7 \Leftrightarrow
4x - 5 = 1,4

    \Leftrightarrow 4x = 1,4 + 5
\Leftrightarrow 4x = 6,4

    \Leftrightarrow x = \frac{6,4}{4} =
1,6

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức B = \left( x^{2} - 4 ight)(2x +
1) có giá trị là 0?

    Hướng dẫn:

    Với B = 0 \Leftrightarrow \left( x^{2} -
4 ight)(2x + 1) = 0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x^{2} - 4 = 0 \\
2x + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x^{2} = 4 \\
2x = - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 2 \\
x = - \frac{1}{2} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Biết rằng 1 + x^{3} + y^{3} = 0. Giá trị của biểu thức Q = x - y + x^{3}(x -
y) + y^{3}(x - y) + 2 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q = x - y + x^{3}(x - y) + y^{3}(x - y)
+ 2

    Q = (x - y) + x^{3}(x - y) + y^{3}(x -
y) + 2

    Q = (x - y)\left( 1 + x^{3} + y^{3}
ight) + 2

    1 + x^{3} + y^{3} = 0 nên Q = 0 + 2 = 2

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Biểu thức 2n(2n - 2)(2n + 2) với n là số nguyên được phát biểu bằng lời là:

    Hướng dẫn:

    Với n là số nguyên thì ba số 2n;(2n -
2);(2n + 2) là ba số chẵn liên tiếp.

    Biểu thức 2n(2n - 2)(2n + 2) với n là số nguyên được phát biểu bằng lời là: “Tích của ba số chẵn liên tiếp”.

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho xyz = 8x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức N = (3x + 3y)(2y + 2z)(4z +
4x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    N = (3x + 3y)(2y + 2z)(4z +
4x)

    N = 3.2.4.(x + y)(y + z)(z +
x)

    N = 24(x + y)(y + z)(z + x)

    x + y + z = 0 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
x + y = - z \\
y + z = - x \\
z + y = - x \\
\end{matrix} ight.

    Thay vào biểu thức N ta được:

    N = 24(x +
y)(y + z)(z + x) = 24( - z)( - x)( - y) = - 24xyz

    xyz = 8 nên N = -24 . 8 = -192

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị biểu thức C = y^{2} + 2x -
1 tại x = - 1;y = - 1

    Hướng dẫn:

    Với x = - 1;y = - 1 ta có:

    C = ( - 1)^{2} + 2.( - 1) - 1 = 1 - 2 -
1 = - 2

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức đại số là:

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số là biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số chứa cả biến x và y?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số chứa cả biến x và y là: x - y.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức đại số biểu thị “tích của tổng xy với hiệu của xy” là:

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số biểu thị “tích của tổng xy với hiệu của xy” là (x +
y)(x - y).

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Xác định tham số trong biểu thức đại số sau “ \frac{3}{4}x^{2} - 2x - 1”.

    Hướng dẫn:

    Tham số trong biểu thức đại số sau “ \frac{3}{4}x^{2} - 2x - 1” là \frac{3}{4}; - 2; - 1.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/h và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/h?

    Hướng dẫn:

    Quãng đường người đó đi bộ là 4x(km)

    Quãng đường người đó đi bằng xe đạp là: 18y(km)

    Tổng quãng đường người đó đi là: 4x +
18y;(km)

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số cần tìm là: 1 -x^{2}.

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho biểu thức E = \frac{5 - x}{x - 2};(x
eq 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của E để x nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{5 - x}{x - 2} = \frac{3 + 2 -
x}{x - 2} = \frac{3 - (x - 2)}{x - 2} = \frac{3}{x - 2} - 1;(x eq
2) nên E có GTNN khi và chỉ khi \frac{3}{x - 2} có GTNN

    Với x > 1 thì \frac{3}{x - 2} > 0

    Với x < 2 thì \frac{3}{x - 2} < 0

    Vậy ta chỉ xét những giá trị x < 2 để GTNN của \frac{3}{x - 2}

    \frac{3}{x - 2} có GTNN \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x < 2 \\
x - 2Max \\
x\mathbb{\in Z} \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x < 2 \\
xMax \\
x\mathbb{\in Z} \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = 1

    Lúc đó GTNN của E = \frac{3}{1 - 2} - 1 =
- 4;(khi\ x = 1)

  • Câu 15: Nhận biết
    Xác định biến số

    Xác định biến số trong biểu thức đại số sau \frac{3}{4}axy + \frac{1}{2}xy^{2} - 2 (a là hằng số).

    Hướng dẫn:

    Vì a là hằng số nên biến số trong biểu thức đại số sau \frac{3}{4}axy + \frac{1}{2}xy^{2} - 2 là: x;y.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Giá trị của biểu thức G = x^{2} - y^{2} +
z^{2} tại x = - 1;y = 1;z = -
1 là:

    Hướng dẫn:

    Tại x = - 1;y = 1;z = - 1, giá trị của G = x^{2} - y^{2} + z^{2} là:

    G = ( - 1)^{2} - 1^{2} + ( - 1)^{2} = 1 -
1 + 1 = 1

  • Câu 17: Vận dụng
    Chọn biểu thức đại số thích hợp

    Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng \frac{1}{4} lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

    Hướng dẫn:

    Sau a phút vòi thứ nhất chảy vào bể được: ax (lít)

    Sau a phút vòi thứ hai chảy ra được: \frac{1}{4}ax (lít)

    Khi đó lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút là:

    480 + ax - \frac{1}{4}ax = 480 +
\frac{3}{4}ax (lít)

  • Câu 18: Thông hiểu
    Viết biểu thức đại số

    Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao h là:

    Hướng dẫn:

    Để tính diện tích hình thang, ta sẽ lấy chiều dài 2 cạnh đáy cộng lại với nhau, sau đó tất cả nhân cho chiều cao rồi chia cho 2.

    Vậy biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao h là: \frac{1}{2}.(a + b).h.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Giá trị của biểu thức 2x^{3}y^{2} -
5x^{3}y^{2} + 6x^{3}y^{2} - 8x^{3}y^{2} tại x = - 1;y = 1 là:

    Hướng dẫn:

    Thay x = - 1;y = 1 vào biểu thức ta được:

    2.( - 1)^{3}.1^{2} - 5.( - 1)^{3}.1^{2}
+ 6.( - 1)^{3}.1^{2} - 8.( - 1)^{3}.1^{2} = 5

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm: “Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các … vào biểu thức rồi thực hiện phép tính”.

    Hướng dẫn:

    Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Kết nối tri thức

Xem thêm