Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết Tin học 7 Cánh diều bài 5

Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chúng tôi xin giới thiệu bài Lý thuyết Tin học 7 bài 5: Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp có nội dung chi tiết cho chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.

Bài: Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp

Bài 1. Cho dãy số ban đầu như sau:

Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.

a. Tìm x = 5.

b. Tìm x = 6.

Hướng dẫn

a. Tìm x = 5.

Bước

Thực hiện

1

So sánh số ở đầu dãy với x:

Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.

2

So sánh số đang xét với x:

Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.

3

So sánh số đang xét với x:

Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.

4

So sánh số đang xét với x:

Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.

5

So sánh số đang xét với x:

Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.

6

So sánh số đang xét với x:

Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.

7

So sánh số đang xét với x:

Vì a7 = 5 = x.

Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bảy trong dãy; kết thúc thuật toán.

b. Tìm x = 6.

Bước

Thực hiện

1

So sánh số ở đầu dãy với x:

Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.

2

So sánh số đang xét với x:

Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.

3

So sánh số đang xét với x:

Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.

4

So sánh số đang xét với x:

Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.

5

So sánh số đang xét với x:

Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.

6

So sánh số đang xét với x:

Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.

7

So sánh số đang xét với x:

Vì a7 = 5 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy.

8

So sánh số đang xét với x:

Vì a8 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy.

9

So sánh số đang xét với x:

Vì a9 = 13 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy.

10

So sánh số đang xét với x:

Vì a10 = 10 ≠ x nên kết thúc dãy số.

Kết luận: Không tìm thấy x = 6 trong dãy; kết thúc thuật toán.

Bài 2. Cho dãy số ban đầu như Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.

Gợi ý: Dựa theo các làm bài trong Bài “Sắp xếp chọn”.

Hướng dẫn

Dãy

a1

a2

a3

a4

a5

a6

a7

a8

a9

a10

Giải thích

Ban đầu

8

17

23

1

12

7

5

1

13

10

Tiếp theo: đổi chỗ 23 và a1

Sau B1

23

17

8

1

12

7

5

1

13

10

Tiếp theo: Không đổi chỗ

Sau B2

23

17

8

1

12

7

5

1

13

10

Tiếp theo: đổi chỗ 13 và a3

Sau B3

23

17

13

1

12

7

5

1

8

10

Tiếp theo: đổi chỗ 12 và a4

Sau B4

23

17

13

12

1

7

5

1

8

10

Tiếp theo: đổi chỗ 10 và a5

Sau B5

23

17

13

12

10

7

5

1

8

1

Tiếp theo: đổi chỗ 8 và a6

Sau B6

23

17

13

12

10

8

5

1

7

1

Tiếp theo: đổi chỗ 7 và a7

Sau B7

23

17

13

12

10

8

7

1

5

1

Tiếp theo: đổi chỗ 5 và a8

Sau B8

23

17

13

12

10

8

7

5

1

1

Tiếp theo: không đổi chỗ

Sau B9

23

17

13

12

10

8

7

5

1

1

Tiếp theo: không đổi chỗ

Dãy kết quả

23

17

13

12

10

8

7

5

1

1

 

Bài 3. Cho dãy số ban đầu như Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.

Gợi ý: Dựa theo các làm bài trong Bài “Sắp xếp nổi bọt”.

Hướng dẫn

Diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng là:

Lượt thứ nhất:

Sau đó thực hiện các lượt đổi cho cho đến khi sắp xếp dãy số theo chiều giảm dần.

Bài 4. Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.

a1

a2

a3

a4

a5

a6

a7

a8

a9

a10

23

17

13

12

10

8

7

5

1

1

a. Tìm x = 5.

b. Tìm x = 6.

Hướng dẫn

a. Tìm x = 5.

Chia đôi lần 1: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a1 đến a10. Lấy a5 là số có vị trí giữa dãy; Vì x < a5 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 5, tiếp theo tìm trong nửa sau của dãy. Như vậy, phạm vi tìm kiếm tiếp theo là dãy từ a6 đến a10.

Chia đôi lần 2: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a6 đến a10. Lấy a8 là số có vị trí giữa dãy. Vì x = a8 nên kết thúc thuật toán với kết quả: Tìm thấy x ở vị trí thứ tám.

b. Tìm x = 6.

Chia đôi lần 1: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a1 đến a10. Lấy a5 là số có vị trí giữa dãy; Vì x < a5 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 6, tiếp theo tìm trong nửa sau của dãy. Như vậy, phạm vi tìm kiếm tiếp theo là dãy từ a6 đến a10.

Chia đôi lần 2: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a6 đến a10. Lấy a8 là số có vị trí giữa dãy. Vì x > a8 nên nửa sau dãy chắc chắn không chứa x = 6, tiếp theo tìm trong nửa đầu của dãy này. Như vậy, phạm vi tìm kiếm tiếp theo là dãy từ a5 đến a7.

Chia đôi lần 3: Phạm vi tìm kiếm là dãy từ a5 đến a7. Lấy a6 là số có vị trí giữa dãy. Vì x < a6 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 6, tiếp theo tìm trong nửa sau của dãy này. Như vậy, phạm vi tìm kiếm tiếp theo là a7.

Phạm vi tìm kiếm chỉ còn một số nhưng không tìm thấy x. Kết thúc thuật toán với kết quả: Không có x trong dãy.

-----------------------------

Trên đây là toàn bộ lời giải Lý thuyết Tin học lớp 7 bài 5: Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp sách Cánh diều. Các em học sinh tham khảo thêm Tin học lớp 7 Kết nối tri thức Tin học 7 Chân trời sáng tạo. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Cự Giải
    Cự Giải

    🤠🤠🤠🤠🤠🤠

    Thích Phản hồi 17/04/24
  • Cún ngốc nghếch
    Cún ngốc nghếch

    😃😃😃😃😃😃😃

    Thích Phản hồi 17/04/24
  • Hằngg Ỉnn
    Hằngg Ỉnn

    😊😊😊😊😊😊😊

    Thích Phản hồi 17/04/24
🖼️

Tin học 7 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm