Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 09/03
Bài tập ở nhà lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Phiếu ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch bệnh ngày 09 - 03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh 6 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 khác nhau giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Task 1. Write the PAST SIMPLE TENSE form of the REGULAR verbs given.
1. decide | 13. listen | ||
2. agree | 14. cry | ||
3. play | 15. paint | ||
4. watch | 16. decorate | ||
5. water | 17. wait | ||
6. study | 18. brush | ||
7. open | 19. try | ||
8. close | 20. kiss | ||
9. visit | 21. call | ||
10. stay | 22. invite | ||
11. match | 23. observe | ||
12. shop | 24. chat |
Task 2. Put the correct PAST SIMPLE TENSE of the verb in brackets.
25. The children _______________ (love) the cereals much. They _______________ (want) eat again.
26. My father _______________ (work) very hard in the past. He _______________ (enjoy) working.
27. The gardener _______________ (water) the flowers.
28. He _______________ (close) door and ______________ (rest) for a while.
29. The teacher _______________ (show) some pictures.
30. I _______________ (jump) over the fence.
31. She _______________ (collect) stamps in the past.
32. The baby _______________ (cry) during the night.
33. The princess ____________ (kiss) the frog and the frog ____________ (turn) into a prince.
34. Susan _______________ (miss) the bus.
35. Gina _______________ (perform) well yesterday.
36. The teacher ______________ (correct) the mistakes.
37. He ______________ (paint) the fences last weekend.
38. It _______________ (start) to rain.
39. The man _______________ (lock) the doors.
40. Andrew _______________ (prepare) the dinner.
ĐÁP ÁN
Task 1. Write the PAST SIMPLE TENSE form of the REGULAR verbs given.
1. decide | decided | 13. listen | listened |
2. agree | agreed | 14. cry | cried |
3. play | played | 15. paint | painted |
4. watch | watched | 16. decorate | decorated |
5. water | watered | 17. wait | waited |
6. study | studied | 18. brush | brushed |
7. open | opened | 19. try | tried |
8. close | closed | 20. kiss | kissed |
9. visit | visited | 21. call | called |
10. stay | stayed | 22. invite | invited |
11. match | matched | 23. observe | observed |
12. shop | shopped | 24. chat | chatted |
Task 2. Put the correct PAST SIMPLE TENSE of the verb in brackets.
25 - loved - wanted;
26 - worked - enjoyed;
27 - watered;
28 - closed - rested;
29 - showed;
30 - jumped;
31 - collected;
32 - cried;
33 - kissed - turned;
34 - missed;
35 - performed;
36 - corrected;
37 - painted;
38 - started;
39 - locked;
40 - prepared
* Tham khảo thêm phiếu bài tập tiếng Anh ngày 10/3 tại:
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 10/03
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 6 ngày 09-03. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.