Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7 - số 9 (từ 06/4 đến 11/4)
Ôn tập giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 7 mới có đáp án
Trong thời gian học sinh tiếp tục nghỉ học ở nhà, VnDoc gửi đến các bạn Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn tiếng Anh lớp 7 - số 9 (từ 06/4 đến 11/4). Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới tuần này sẽ giúp các em học sinh ôn tập các kiến thức về cấu trúc Used to và từ nối trong tiếng Anh.
Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7- số 9 nằm trong bộ tài liệu tự ôn ở nhà lớp 7 trong thời gian nghỉ Covid-19. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề ôn ở nhà cho các em học sinh, đồng thời cũng giúp các em có tài liệu để ôn tập và không bị quên kiến thức trong thời gian nghỉ học lâu dài.
CHUYÊN ĐỀ: CẤU TRÚC ‘USED TO’+ TỪ NỐI
A. GRAMMAR
I. USED TO
1. Cách dùng used to (The use of used to)
Chúng ta sử dụng used to (đã từng) khi nói về thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.
Ex: When I was a child, I used to go to Suoi Tien.
(Khi còn nhỏ, tôi đã từng đi Suối Tiên.)
2. Cách thành lập Used to
- Thể khẳng định (Affirmative form): S + USED TO + V (BARE INF)
Ex: I used to live in Hue. Tôi đã từng sống ở Huế.
(nhưng giờ không còn ở đó nữa)
- Thể phủ định (Negative form): S + DIDN’T + USE TO + V (BARE INF)
Ex: My father didn’t use to smoke cigarette.
Bố tôi trước đây không hút thuốc (nhưng bây giờ bắt đầu hút thuốc).
- Thể nghi vấn (Interrogative form): DID + S + USE TO + V (BARE INF)?
Ex: Did you use to work in the post office?
(Có phải trước đây anh đã từng làm việc ở bưu điện không?)
3. Kiến thức nâng cao:
TOBE USED TO + VING+O = GET USED TO + VING+O dùng để diễn tả việc quen dần với hành động hoặc sự việc nào đó hoặc chỉ thói quen, việc thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: He is used to getting up early.( anh ấy quen dần với việc dạy sớm)
I get used to listening to music every evening. ( Tôi quen với việc nghe nhạc mỗi tối)
II. CONJUNCTIONS( TỪ NỐI)
1.AND: ( và) : dùng để kết nối hai sự vật, sự việc hoặc 2 câu mang ý nghĩa tương đồng.
Ex: I and you are good friend.
She has two dogs and three cats.
They are tall and they play volleyball very well.
2. SO ( nên, cho nên): là liên từ thường đứng ở giữa câu, nối mệnh đề chỉ nguyên nhân và mệnh đề chỉ kết quả.
Ex: The food was cold, so he was angry.
3. BUT ( Nhưng) dùng nối hai mệnh đề mang nghĩa đối lập nhau và thường đứng ở đầu mệnh đề thứ hai.
Ex: He is small but he is very strong.
4. OR ( hoặc) : diễn tả sự lựa chọn
Ex: You can sing or dance.
5. HOWEVER ( tuy nhiên):là một trạng từ, nó có thể đứng ở các vị trí khác nhau trong câu. Trước however, ta dùng dấu chấm câu (.), dấu phấy (,) hoặc dấu chấm phẩy (;).
Ex: They want to eat icecream , however, they don't have any money
6. ATHOUGH/ THOUGH: ( mặc dù) dùng để chỉ sự nhượng bộ kết nối hai mệnh đề.
Ex: Although it rained heavily, he went to school on time.
7. BECAUSE ( bởi vì) dùng chỉ nguyên nhâ kết nối hai mệnh đề.
Ex: She stayed at home because she was ill.
B. EXERCISES:
Exercise 1: Choose the best answer
1.People _____ that the earth is round before.
A. did not use to believe
B. used to believing
C. would not use to believe
D. were not used to believe
2.These city girls are used_____ in the field.
A. used to work
B. to working
C. would work
D. to work
3.Formerly babies_____ of whooping cough.
A. would die
B. used to die
C. have died
D. die
4.Newton_____ scientific books when a boy.
A. has read
B. read
C. had read
D. used to read
5.Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.
A. had used to stay
B. were staying
C. used to stay
D. were used to stay
Exercise 2: Rewrite the sentences using used to
1.My mum lived in a small village when she was a girl.
→ My mum ....................................................................
2.My parents lived in the USA when they were young.
=>My parents …………………………………………
3.We cycled to school two years ago.
→ We ..........................................................................
4.There did not use to be many traffic accidents before.
→ Now there are ..........................................................
5.My uncle was a bus driver some years ago, but now he has a desk job.
→ My uncle..................................................................
6.Dennis gave up smoking three years ago.
=> Dennis……………………………………………..
7.My brother had his hair cut short when he joined the army.
=>My brother …………………………………………
Exercise 3: Choose the best answer:
1. I like coffee ___ I don't like tea.
A. and
B. but
C. so
D. because
2. I cannot swim ___ ski.
A. so
B. but
C. or
D. because
3. I want a new TV ___ the one I have now is broken.
A. and
B. but
C. so
D. because
4. I had to work on Saturday ___ I couldn't go to John's party.
A. and
B. but
C. so
D. because
5. My name is Jim ___ I'm your new teacher.
A. and
B. but
C. so
D. because
6. We live in the same building ________ we have hardly seen each other
A. and
B. although
C. but
D. so
7. I went to buy a Rolling Stones CD ________ the shop didn't have it.
A. and
B. but
C. however
D. so
Exercise 4: Use the conjunction provided to connect the sentences.
1.Ocean Life is on at 7.30. Laughing out Loud will follow, at 8.00. (and)
→ _____________________________________
2.I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because)
→ _____________________________________
3.BBC One is a British channel. VTV6 is a Vietnamese channel. (but)
→ _____________________________________
4.Along the Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
→ _____________________________________
5.I can’t watch Eight Feet Below.I have a lot of homework tonight. (so)
→ _____________________________________
Exercise 5:. Rewrite these sentences (Bài tập nâng cao)
1. There did not use to be many cars on the road before.
Now there are…………………………………………………………………………………
2. My brother was a professor at Ha Noi University some years ago, but now he has a job as an engineer at a big company.
My brother used………………………………………………………………………………
3. Linh walked to school some years ago but now she cycles there.
Linh used……………………………………………………………………………………..
4. My father swam in the pool near his house when he was a boy.
My father used………………………………………………………………………………
5. There are many green trees in front of my house but now it is a big car park.
There used……………………………………………………………………………………
6. I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t.
I used…………………………………………………………………………………………
7. Linda doesn’t live with her parent any more.
Linda…………………………………………………………………………………………
8. My hair is now much longer than that in the past.
In the past my hair……………………………………………………………………………
9. He is not a poor man any more, but he becomes a rich businessman.
He used……………………………………………………………………………………….
10. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang?
Did you use……………………………………………………………………………
Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 7 - số 9, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!