Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng phân tử và ion rút gon của AgNO3+ HCl. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến phương trình phản ứng ion rút gọn.

1. Phương trình phản ứng phân tử của AgNO3+ HCl

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 

Điều kiện phản ứng xảy ra: Nhiệt độ thường

Sau phản ứng thu được kết tủa trắng AgCl

2. Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

Ag+ + Cl → AgCl↓ 

3. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+,Cl- , HSO4-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. H+ , NH4+, Fe2+, NO3-.

Xem đáp án
Đáp án A
  • Na+,Cl- , HSO4-, Cu2+ tồn tại trong cùng dung dịch

K+, OH-, Ba2+, HCO3- xảy ra phản ứng

  • Ba2+ + CO32−→ BaCO3↓→ loại
  • Ag+, Ba2+, NO3-, OH- xảy ra phản ứng

2Ag+ +2OH →Ag2O↓+ H2O→ loại

* H+ , NH4+, Fe2+, NO3- xảy ra phản ứng

Fe2+ +4H+ + NO3− → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O→ loại

Câu 2. Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Na+, Ca2+, HSO4-, CO32-.

B. Na+, Mg2+, OH-, NO3-.

C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-.

D. Ag+, H+, Cl-, SO42-.

Xem đáp án
Đáp án C

A. Loại do có phản ứng: 2HSO4 + CO32− → H2O + CO2 + 2SO42−
B. Loại do có phản ứng: Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

C. Thỏa mãn điều kiện tồn tại của các ion trong dung dịch

D. Loại do có phản ứng: Ag++ Cl-→ AgCl↓

Câu 3. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch?

A. Mg2+, Na+, Cl-, OH-.

B. Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-.

C. K+, Na+, Cu2+, Cl.

D. Mg2+, Ag+, Cl-, OH-.

Xem đáp án
Đáp án C

Loại A vì Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

Loại B vì Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2

Loại D vì Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

Ag+ + Cl- → AgCl↓

--------------------------------------------

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình phản ứng 

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm