vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

agno3 ch3cho

  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

    Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

    Ag HNO3 loãng Ag HNO3: Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình hóa học Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O. Mời các bạn tham khảo 154.405
  • Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3

    Phương trình ion rút gọn NH4Cl + AgNO3 Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc Phương trình ion rút gọn NH4Cl + AgNO3, từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 16.952
  • Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là

    Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là

    Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mời các bạn tham khảo. 15.037
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

    Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

    Ag tác HNO3 đặc Ag HNO3: Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng chính xác phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho Ag tác dụng HNO3 loãng thu được khí NO2 có màu nâu đỏ. 13.108
  • Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng

    Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng

    Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây không xảy ra phản ứng Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất của nhóm halogen. 10.937
  • Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

    Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

    Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong Amoniac. Mời các bạn tham khảo. 5.032
  • Muối halogen tác dụng với AgNO3

    Muối halogen tác dụng với AgNO3

    Chuyên đề môn Hóa học lớp 10 Muối halogen tác dụng với AgNO3 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu các bài chuyên đề Hóa học lớp 10 tới các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4.680
  • Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây

    Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây

    Khái quát về nhóm Haloegn Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến khái quát nhóm halogen. Mời các bạn tham khảo. 3.997
  • CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O

    CH3CHO I2 NaOH Phản ứng CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng tạo iodoform 3.942
  • Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl

    Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl

    Phương trình ion rút gọn AgNO3 + NaCl Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan viết và cân bằng phương trình ion rút gọn AgNO3 + NaCl. 3.149
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + N2O + H2O

    Ag + HNO3 → AgNO3 + N2O + H2O

    Ag tác dụng HNO3 Ag HNO3: Ag + HNO3 → AgNO3 + N2O + H2O biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng chính xác phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho Ag tác dụng HNO3 thu được khí N2O. 2.950
  • CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 

    CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 

    CH3CH2OH K2Cr2O7 CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 1.942
  • Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO3 là

    Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO3 là

    Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO3 là biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung khái quát nhóm Halogen. Mowfic ác bạn tham khảo. 1.512
  • Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

    Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn. 1.507
  • Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

    Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

    Fe ra Fe(NO3)2 Fe AgNO3: Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng Fe ra Fe(NO3)2. Mời các bạn tham khảo chi tiết 1.438
  • AgNO3 + H2O + NH3  ⟶ NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

    AgNO3 + H2O + NH3  ⟶ NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

    AgNO3 H2O NH3 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Cân bằng PTHH sau: AgNO3 + H2O + NH3  ⟶ NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 1.378
  • Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu

    Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu

    Khi dẫn Axetilen vào dung dịch AgNO3 và NH3 thấy có hiện tượng Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu. 1.362
  • Glucose + [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + Ag + NH3 + H2O 

    Glucose + [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + Ag + NH3 + H2O 

    Glucose phản ứng với thuốc thử Tollens Phản ứng giữa glucose và thuốc thử Tollens là phản ứng tráng bạc đặc trưng, giúp nhận biết nhóm –CHO trong phân tử glucose. Đây là phản ứng oxi hóa–khử quan trọng trong chương trình Hóa học 12. 807
  • Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat

    Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat

    Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải bài tập liên quan Bản chất dòng điện trong chất điện phân. Mời các bạn tham khảo. 616
  • CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN

    CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN

    Ethanal HCN Phản ứng: CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN được VnDoc biên soạn là 1 trong những phản ứng thuộc phản ứng cộng của aldehyde 192
  • Có bao nhiêu đồng phân ankin C4H6 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

    Có bao nhiêu đồng phân ankin C4H6 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

    Có bao nhiêu đồng phân ankin C4H6 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa 153
  • Trong phản ứng tráng bạc : CH3CHO -> CH3COONH4 còn HCHO -> (NH4)2CO3

    Trong phản ứng tráng bạc : CH3CHO -> CH3COONH4 còn HCHO -> (NH4)2CO3

    Trong phản ứng tráng bạc : CH3CHO -> CH3COONH4 còn HCHO -> (NH4)2CO3 137
  • Chuẩn độ 10 ml NaCl bằng 15 ml AgNO3 0,1 N có K bằng 0,950. Nồng độ NaCl là

    Chuẩn độ 10 ml NaCl bằng 15 ml AgNO3 0,1 N có K bằng 0,950. Nồng độ NaCl là

    Chuẩn độ 10 ml NaCl bằng 15 ml AgNO3 0,1 N có K bằng 0,950. Nồng độ NaCl là 65
  • Cho kim loại Al vào dung dịch AgNO3 12% tạo dung dịch A và 10,7g chất rắn B.

    Cho kim loại Al vào dung dịch AgNO3 12% tạo dung dịch A và 10,7g chất rắn B.

    Cho kim loại Al vào dung dịch AgNO3 12% tạo dung dịch A và 10,7g chất rắn B. 60
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.