vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fe hcl

  • FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

    FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

    FeCl3 NaOH FeCl3 ra Fe(OH)3: FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH. 101.606
  • Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

    Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

    Al Fe3O4 Al ra Al2O3: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron. 90.370
  • H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S ra H2SO4 H2S Cl2: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Mời các bạn tham khảo. 53.694
  • Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Chlorine tác dụng với nước Cl2 ra HClO: Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nước clo, nước chlorine được điều chế từ phản ứng chlorine tác dụng với nước. 47.182
  • NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl nhiệt phân NH4Cl → NH3 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình NH4Cl ra NH3 cũng như đây chính là phản ứng điều chế NH3 30.165
  • Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong HCl

    Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong HCl

    Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến liên kết hóa học cũng như vận dụng giải bài tập. 13.198
  • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe HNO3 loãng FeO HNO3: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O đươc VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng chính xác phương trình phản ứng FeO tác dụng với HNO3 loãng. 12.037
  • Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 11.694
  • Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3

    Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3

    Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3 Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3. Mời các bạn tham khảo. 8.109
  • Hợp chất Sắt (III) nitrat (Fe(NO3)3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Sắt (III) nitrat (Fe(NO3)3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Sắt (III) nitrat (Fe(NO3)3) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 5.168
  • Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3 chất X là

    Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3 chất X là

    Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3 Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3 chất X là 3.588
  • Hợp chất Sắt (III) Hydroxit (Fe(OH)3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Sắt (III) Hydroxit (Fe(OH)3) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Sắt (III) Hydroxit (Fe(OH)3) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 2.024
  • Hợp chất Sắt (II) Hydroxit (Fe(OH)2) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất Sắt (II) Hydroxit (Fe(OH)2) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất Sắt (II) Hydroxit (Fe(OH)2) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 1.451
  • Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì

    Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì

    Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi nhúng thanh fe vào dung dịch cuso4. Mời các bạn tham khảo. 1.284
  • FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2

    FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2

    Ba(OH)2 FeCl3 FeCl3 Ba(OH)2: FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng hản ứng FeCl3 ra Fe(OH)3. 1.103
  • Hợp chất khác của Sắt (Fe) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hợp chất khác của Sắt (Fe) - Cân bằng phương trình hóa học

    Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Hợp chất khác của Sắt (Fe) - Cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tải về tham khảo 446
  • Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Chỉ dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả nhận biết các chất hóa học với dạng bài tập nhận biết với thuốc thử hạn chế. 356
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 HNO3 ra NO2 FeS2 HNO3: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron. 321
  • Hoàn thành PTHH sau: Fe + NH4NO3 → Fe(NO3)2 + NH3 + H2O

    Hoàn thành PTHH sau: Fe + NH4NO3 → Fe(NO3)2 + NH3 + H2O

    Ôn tập môn Hóa học 11 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: Fe + NH4NO3 → Fe(NO3)2 + NH3 + H2O để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 273
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + H2SO4 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O kèm theo đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 148
  • Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm: 113
  • Viết phương trình phản ứng NaOH + FeCl3

    Viết phương trình phản ứng NaOH + FeCl3

    FeCl3 NaOH Viết phương trình phản ứng sau NaOH + FeCl3? 69
  •  Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl)

    Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl)

    Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl). Tính khối lượng acid đã dùng. Tính thể tích khí hydrogen tạo thành 25
  • Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Oxit bazo tác dụng với axit Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính 15
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.