Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 8 vòng 10 năm 2018

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh trực tuyến IOE lớp 8 vòng 10 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 8 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua mạng gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 rèn luyện những kỹ năng cơ bản trước khi thực hiện vòng thi Tiếng Anh tiếp theo.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 8 khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Defeat the goalkeeper.
    Choose the correct answer for each following question.
  • 1. I went to school today and your teacher ______ me your report card.
  • 2. The doctor _____ he should take a few day off.
  • 3. She hates the subject and spends no time studying. She got an "E" for it. It means ______.
  • 4. He was more than a little proud _____ himself.
  • 5. _______ is the study of the earth and its countries, rivers.
  • 6. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
  • 7. The police asked him _____ he did last night.
  • 8. I don't understand the meaning of the word "bird nest". Can you help me _____ it?
  • 9. Lan promises to _____ her best in learning English.
  • 10. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
  • Smart monkey.
    Match the English word with the Vietnamese definition. 

    1. Tigera. Chăn thả gia súc
    2. Amongb. Cưỡi ngựa
    3. Riding a horsec. Con hổ
    4. Report cardd. Giữa
    5. Grazinge. Phiếu thành tích học tập
  • 1. Tiger - ...
  • 2. Among - ....
  • 3. Riding a horse - ....
  • 4. Report card - ...
  • 5. Grazing - ....
  • The teacher is coming.
    Choose the sentence which has the right arrangement.
  • 1. close friends/ character,/ we are/ In spite of/ having different/ ./
  • 2. pronunciation/ improve/ An needs/ his English/ to/ ./
  • 3. enrich/ every day/ English/ You should/ vocabulary/ your/ ./
  • 4. as young/ told me about/ Yesterday/ his experience/ my grandfather/ ./
  • 5. some food/ in order to/ I go to/ buy/ the market/ ./
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm