Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 9 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 9 tham gia thử tài với vòng thi cấp trường Violympic Toán lớp 9 vòng 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 11 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Hi vọng bài test sẽ là một công cụ hữu ích giúp các bạn rèn luyện khả năng tư duy và giải toán. Chúc các bạn làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Biết (d1) là đường thẳng có phương trình y = 0,5x + 5. (d2) là đường thẳng có phương trình y = ax + (a - 1)
    Để (d1) vuông góc với (d2) thì a = ................-2
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Biết (d1) là đường thẳng có phương trình y = 0,5x + 5. (d2) là đường thẳng có phương trình y = ax + (a - 1)
    Để (d1) vuông góc với (d2) thì a = ................-2
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = x + 1 và (d2): y = 2x + 4 là: ...................-1
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = x + 1 và (d2): y = 2x + 4 là: ...................-1
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm A nằm trên đường tròn. Qua điểm A kẻ tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm B sao cho AB = 8cm. Khi đó độ dài đoạn OB = ................cm.10
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm A nằm trên đường tròn. Qua điểm A kẻ tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm B sao cho AB = 8cm. Khi đó độ dài đoạn OB = ................cm.10
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Một điểm nằm trên đường thẳng y = 3x - 7 có hoành độ gấp đôi tung độ. Vậy hoành độ của điểm đó có giá trị là: ................2,8
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Một điểm nằm trên đường thẳng y = 3x - 7 có hoành độ gấp đôi tung độ. Vậy hoành độ của điểm đó có giá trị là: ................2,8
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ O và điểm A(2015; 2015). 
    Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục hoành có số đo là: ..................o45
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ O và điểm A(2015; 2015). 
    Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục hoành có số đo là: ..................o45
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  là: ..................5
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  là: ..................5
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 3), điểm B(-6; 5) và điểm C(a; b).
    Để C là trung điểm của AB thì khi đó A = ..................-1
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 3), điểm B(-6; 5) và điểm C(a; b).
    Để C là trung điểm của AB thì khi đó A = ..................-1
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 5cm, góc A = 120o
    Chu vi hình thang là: ............. cm.21
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 5cm, góc A = 120o
    Chu vi hình thang là: ............. cm.21
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là r = 2cm. Vậy độ dài đường cao AH là: ................cm.3
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là r = 2cm. Vậy độ dài đường cao AH là: ................cm.3
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác tạo bởi đường thẳng (d): 3x - 4y + 12 = 0 với hai trục tọa độ là: ........... (đvdt).2,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác tạo bởi đường thẳng (d): 3x - 4y + 12 = 0 với hai trục tọa độ là: ........... (đvdt).2,5
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho đường thẳng (d): y = 2x + 6 cắt hai trục tọa độ tại A và B.
    Diện tích tam giác OAB là: ................. (đvdt)9
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho đường thẳng (d): y = 2x + 6 cắt hai trục tọa độ tại A và B.
    Diện tích tam giác OAB là: ................. (đvdt)9
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Đồ thị hàm số y = ax - 4 đi qua điểm A(2; -10) thì a = ................-3
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Đồ thị hàm số y = ax - 4 đi qua điểm A(2; -10) thì a = ................-3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x + 1 và đi qua điểm A(1; 4) có dạng y = ax + b.
    Vậy b = .............2
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x + 1 và đi qua điểm A(1; 4) có dạng y = ax + b.
    Vậy b = .............2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Gọi góc tạo bởi đường thẳng (d): y = 2014(x - 1) + 2013 với trục hoành là αo.
    Vậy tan(180 - α)= .............-2014
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Gọi góc tạo bởi đường thẳng (d): y = 2014(x - 1) + 2013 với trục hoành là αo.
    Vậy tan(180 - α)= .............-2014
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(1; 2) và B(5; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là (d): y = ax + b.
    Vậy b = ..................7
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(1; 2) và B(5; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là (d): y = ax + b.
    Vậy b = ..................7
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Cho phương trình 3x + my = m + 1
    Để phương trình nhận cặp (3; 5) là nghiệm thì m = .................-2
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Cho phương trình 3x + my = m + 1
    Để phương trình nhận cặp (3; 5) là nghiệm thì m = .................-2
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Cho đường tròn O có đường kính AB = 15cm.
    Dây CD vuông góc với AB. Biết CD = 12cm.
    Diện tích tứ giác ABCD = .................cm2.90
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Cho đường tròn O có đường kính AB = 15cm.
    Dây CD vuông góc với AB. Biết CD = 12cm.
    Diện tích tứ giác ABCD = .................cm2.90
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Phương trình:  có nghiệm x = .................2
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Phương trình:  có nghiệm x = .................2
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho biểu thức 
    Giá trị lớn nhất của biểu thức B là: ..................3
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho biểu thức 
    Giá trị lớn nhất của biểu thức B là: ..................3
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 4); B(-1; 0). Gọi M là trung điểm của AB. 
    Hệ số góc của đường thẳng OM là: ..................2
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 4); B(-1; 0). Gọi M là trung điểm của AB. 
    Hệ số góc của đường thẳng OM là: ..................2
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Phương trình:  có nghiệm là x = ................1
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Phương trình:  có nghiệm là x = ................1
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; 5cm). Kẻ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O). Biết AB vuông góc với AC tại A. Độ dài OA = √a cm.
    Vậy a = .............50
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; 5cm). Kẻ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O). Biết AB vuông góc với AC tại A. Độ dài OA = √a cm.
    Vậy a = .............50
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Cho hai số dương a, b thỏa mãn a + b = 4.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (a+ b2)/4 là: ...................2
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Cho hai số dương a, b thỏa mãn a + b = 4.
    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (a+ b2)/4 là: ...................2
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Nghiệm nguyên lớn nhất của phương trình  là: x = ...................1
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Nghiệm nguyên lớn nhất của phương trình  là: x = ...................1
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho hình thang MNPQ có bốn đỉnh nằm trên (O; 5cm), (MN // PQ). Biết MN = 6cm, PQ = 8cm.
    Diện tích hình thang MNPQ là: ...................cm2.49
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho hình thang MNPQ có bốn đỉnh nằm trên (O; 5cm), (MN // PQ). Biết MN = 6cm, PQ = 8cm.
    Diện tích hình thang MNPQ là: ...................cm2.49

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 11 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo