Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 9

Vòng 19 (vòng thi cấp quốc gia) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 bắt đầu mở từ ngày 08/04/2016. Để ôn tập và chuẩn bị cho vòng thi này, mời các bạn học sinh lớp 9 tham khảo bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 19 năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài và làm quen với các dạng toán mới nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong vòng thi này!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Một hình chữ nhật có chu vi là 238m và diện tích là 3468m2. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(√a; -37); B(-5; -20), C(7; -16) thẳng hàng. Khi đó a bằng:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Số nghiệm của đa thức f(x) = (4x4 - 1)(1 + 8x3)(-x3 - 2x) là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Giá trị của biểu thức A = 22x3 - 33x + 44
    tại x = Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 bằng:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Tập hợp các giá trị của m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m - 4) = 0
    có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn Ιx1 - x2Ι = 17 là:

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Với x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 9x2 + 3x + 1/x + 1420 là:

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Cho tan α = 1/2. Giá trị của biểu thức Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 bằng:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho số A = 20142014201420143 + 2014201420142014
    Số dư trong phép chia A cho 6 là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Tổng các nghịch đảo của các nghiệm của phương trình: Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Tam giác ABC có Â = 60o, AB = 6cm, AC = 10cm, AD là đường phân giác. Độ dài của đoạn AD là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; 10cm), biết độ dài đường cao AH bằng độ dài cạnh BC. Diện tích của tam giác ABC là ..........cm2.128
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; 10cm), biết độ dài đường cao AH bằng độ dài cạnh BC. Diện tích của tam giác ABC là ..........cm2.128
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2:

    Tập nghiệm của phương trình Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 là {.......}

    11
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.2:

    Tập nghiệm của phương trình Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 là {.......}

    11
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Rút gọn biểu thức:
    Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19
    được giá trị là: ..............11
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Rút gọn biểu thức:
    Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19
    được giá trị là: ..............11
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm mà đường thẳng y = (m - 2)x + 3 luôn luôn đi qua có tọa độ là (....; ....)

    0; 3
    Nhập hoành độ trước, tung độ sau, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm mà đường thẳng y = (m - 2)x + 3 luôn luôn đi qua có tọa độ là (....; ....)

    0; 3
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, HB = 6cm, HC = 24cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Kẻ tiếp tuyến CN (N là tiếp điểm và khác H), CN cắt HA tại K. Chu vi tam giác ANK bằng ...... cm.48
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, HB = 6cm, HC = 24cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Kẻ tiếp tuyến CN (N là tiếp điểm và khác H), CN cắt HA tại K. Chu vi tam giác ANK bằng ...... cm.48
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Cho đa thức f(x) = x2 + ax + b. Biết f(x) choa cho (x - 1) dư 2, chia cho (x + 2) dư -4. Khi đó tích ab = .......-6
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    Cho đa thức f(x) = x2 + ax + b. Biết f(x) choa cho (x - 1) dư 2, chia cho (x + 2) dư -4. Khi đó tích ab = .......-6
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tập hợp các giá trị của m để phương trình: (m2 - 4)x2 + 2(m + 2)x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất là: {......}2
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tập hợp các giá trị của m để phương trình: (m2 - 4)x2 + 2(m + 2)x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất là: {......}2
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3:

    Cho a là nghiệm âm của phương trình: 4x2 + √2x - 2 = 0
    Giá trị của biểu thức Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 là: ................

    2
    Đáp án là:
    Câu 3.3:

    Cho a là nghiệm âm của phương trình: 4x2 + √2x - 2 = 0
    Giá trị của biểu thức Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19 là: ................

    2
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài là 15,6cm; đường cao ứng với cạnh bên có độ dài là 12cm. Độ dài đáy BC là ............ cm.13
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài là 15,6cm; đường cao ứng với cạnh bên có độ dài là 12cm. Độ dài đáy BC là ............ cm.13
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD, có AB = BC = 4√3cm; CD = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là ............ cm.6
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD, có AB = BC = 4√3cm; CD = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là ............ cm.6
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6:

    Các ngôi nhà ở một bên của một dãy phố được đánh số bằng các số lẻ liên tiếp tăng dần. Biết rằng số ngôi nhà nhiều hơn 3 và tổng các số nhà bằng 333.
    Số nhà của ngôi nhà thứ bảy tính từ đầu dãy phố đó là: .............

    41
    Đáp án là:
    Câu 3.6:

    Các ngôi nhà ở một bên của một dãy phố được đánh số bằng các số lẻ liên tiếp tăng dần. Biết rằng số ngôi nhà nhiều hơn 3 và tổng các số nhà bằng 333.
    Số nhà của ngôi nhà thứ bảy tính từ đầu dãy phố đó là: .............

    41
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho biểu thức: Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19
    Tập hợp các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên dương là S = {.........}16; 36
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho biểu thức: Luyện thi violympic toán lớp 9 vòng 19
    Tập hợp các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên dương là S = {.........}16; 36
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tập hợp các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d): y = (m - 1)x + 1 bằng 1/√5 là S = {........}-1; 3
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tập hợp các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d): y = (m - 1)x + 1 bằng 1/√5 là S = {........}-1; 3
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Số dư trong phép chia 102015 1010 + 10102 + 10103 + ..... + 10102015 cho 7 là: .....................3
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Số dư trong phép chia 102015 1010 + 10102 + 10103 + ..... + 10102015 cho 7 là: .....................3
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10:

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác, M là trung điểm của BC. Biết rằng góc BIM = 90o.
    Khi đó AB : BC : CA = ............

    3 : 5 : 4
    Đáp án là:
    Câu 3.10:

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác, M là trung điểm của BC. Biết rằng góc BIM = 90o.
    Khi đó AB : BC : CA = ............

    3 : 5 : 4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 9 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo