Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 40: Địa lý ngành thương mại
Trắc nghiệm Địa Lý lớp 10 bài 40 có đáp án
Tham khảo Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 40: Địa lý ngành thương mại do VnDoc sưu tầm và biên soạn, với những câu hỏi bổ ích được xây dựng dựa trên nội dung trọng tâm của bài học, đồng thời kết hợp với kiến thức mở rộng nâng cao môn Địa 10, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các kì thi quan trọng sắp tới như đề thi học kì 1, đề thi học kì 2, khảo sát chất lượng cuối năm và các đề KSCL đầu năm lớp 11.
Tham khảo thêm các bài trắc nghiệm Địa lí 10 trong chương trình học như:
- Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma
- Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- 1Thị trường được hiểu là?
- 2Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì?
- 3Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả?
- 4Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả?
- 5Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua?
- 6Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?
- 7Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là?
- 8Nội thương phát triển góp phần?
- 9Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là?
- Cho bảng số liệu:
Quốc gia
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)
Gía trị nhập khẩu (tỉ USD)
Số dân (triệu người)
Hoa Kì
1610
2380
234,3
Ca - na - da
465
482
34,8
Trung Quốc
2252
2249
1378
Ấn Độ
464
508
1330
Nhật Bản
710
811
127
Thái Lan
232
219
67,7
Đức
1547
1319
80,9
Pháp
578
634
66,2
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu trên,trả lời các câu hỏi từ 10 đến 15
Câu 10: Các quốc gia nhập siêu là?
- 11Các quốc gia xuất siêu là?
- 12Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là?
- 13Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là?
- 14Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là?
- 15Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là?
- Câu 16: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẢU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia Tiêu chí Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
Hoa Kì 819,0 293,6 Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công)
858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6
a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c) Rút ra nhận xét cần thiết. - a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu ngườiGiá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì là:
- Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) là:
- Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Nhật Bản là:
- b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.Biểu đồ hình cột:
- c) Rút ra nhận xét cần thiết