Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thực phẩm chức năng Tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ ngành Y trong Tiếng Anh

Bạn đã nghe rất nhiều về Thực phẩm chức năng nhưng không biết trong tiếng Anh thực phẩm chức năng được viết như thế nào? VnDoc.com hôm nay xin gửi đến bạn đọc tài liệu tìm hiểu về định nghĩa Thực phẩm chức năng là gì, ví dụ về thực phẩm chức năng, cũng như những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây.

Thực phẩm chức năng trong Tiếng Anh là gì?

Thực phẩm chức năng (TPCN) là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ gây bệnh.

Trong tiếng Anh, thực phẩm chức năng có nghĩa là Functional Food /ˈfʌŋkʃənl fuːd/

Ví dụ:

- Functional foods are generally regarded as foods that provide good health by containing physiologically active food components.

(Thực phẩm chức năng thường được coi là loại thực phẩm mang đến sức khỏe tốt bởi có chứa các thành phần thức ăn thiết thực cho các chức năng của cơ thể.)

- Asian functional foods gain in popularity in the Western market.

(Các thực phẩm chức năng của châu Á đã trở nên phổ biến trên thị trường phương Tây.)

- Her daily sessions of chemotherapy made her anemic, so doctors also gave her iron functional foods and erythropoietin to build up her red blood cell count.

Các buổi hóa trị hàng ngày của cô khiến cô bị thiếu máu, vì vậy các bác sĩ cũng cho cô ăn thực phẩm chức năng sắt và erythropoietin để xây dựng số lượng tế bào hồng cầu của cô.

- Obsession with health care could also lead us to try to impose on others our personal opinions regarding the value of some diet, therapy, or functional foods.

Nỗi ám ảnh về chăm sóc sức khỏe cũng có thể khiến chúng ta cố gắng áp đặt ý kiến ​​cá nhân của mình về giá trị của một số chế độ ăn uống, trị liệu hoặc thực phẩm chức năng.

Những thuật ngữ Y khoa trong tiếng Tiếng Anh

*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa cần tìm (lưu ý: Có dấu nếu từ khóa là Tiếng Việt).

STTThuật ngữ ngành Y trong Tiếng Anh
1Prosthetist: chuyên viên phục hình
2Dermatology: chuyên khoa da liễu
3Andrologist: bác sĩ nam khoa
4Odontology: khoa răng
5Ophthalmology: khoa mắt
6Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
7Dispensary: phòng phát thuốc.
8Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
9Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
10General practitioner: bác sĩ đa khoa
11Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
12Epidemiology: khoa dịch tễ học
13Urology: niệu khoa
14Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
15Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
16Gastroenterology: khoa tiêu hóa
17Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
18Specialist: bác sĩ chuyên khoa
19Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
20Medical examiner: bác sĩ pháp y
21Attending doctor: bác sĩ điều trị
22Immunology: miễn dịch học
23Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
24Osteopath: chuyên viên nắn xương
25General hospital: bệnh viên đa khoa
26Allergy: dị ứng học
27Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
28Oncology: ung thư học
29Andrology: nam khoa
30Pancreas: tụy tạng
31Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
32Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
33Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
34Endocrinology: khoa nội tiết
35Kidney: thận
36Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
37Cardiology: khoa tim
38Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
39Radiologist: bác sĩ X-quang
40Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
41Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
42Ambulance technician: nhân viên cứu thương
43Laboratory: phòng xét nghiệm
44On-call room: phòng trực
45Liver: gan
46Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
47Stomach: dạ dày
48X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
49Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
50Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
51Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
52Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
53Gyn(a)ecology: phụ khoa
54Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
55Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
56ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
57H(a)ematology: khoa huyết học
58Duty doctor: bác sĩ trực
59An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
60Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
61Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
62Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
63Neurology: khoa thần kinh
64Spleen: lá lách
65Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
66Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
67Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
68Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
69Hospital: bệnh viện
70Cashier’s: quầy thu tiền
71Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
72Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
73Neurosurgery: ngoại thần kinh
74Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
75Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
76Blood bank: ngân hàng máu
77Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
78Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
79Nephrology: thận học
80Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
81Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
82Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
83Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
84Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y
85Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
86Field hospital: bệnh viên dã chiến
87Technician: kỹ thuật viên
88Dermatologist: bác sĩ da liễu
89Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
90Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
91Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
92Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
93Housekeeping: phòng tạp vụ
94Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình
95Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
96Cardiologist: bác sĩ tim mạch
97Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
98H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
99Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
100Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
101Operating room/theatre: phòng mổ
102Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
103Nursing home: nhà dưỡng lão
104An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
105High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
106Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
107Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
108Sickroom: buồng bệnh
109Waiting room: phòng đợi
110Delivery room: phòng sinh
111Traumatology: khoa chấn thương
112Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
113Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
114Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
115Family doctor: bác sĩ gia đình
116Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
117Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
118Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
119Practitioner: người hành nghề y tế
120Isolation ward/room: phòng cách ly
121Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
122Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
123Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
124Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
125Internist: bác sĩ khoa nội.
126Labour ward: khu sản phụ
127Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
128Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
129Geriatrics: lão khoa.
130Nursery: phòng trẻ sơ sinh
131Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
132Nuclear medicine: y học hạt nhân
133Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
134Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
135Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
136Surgery: ngoại khoa
137Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
138Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
139Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
140Internal medicine: nội khoa
141Duodenum: tá tràng
142Obstetrician: bác sĩ sản khoa
143Consulting room: phòng khám.
144Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
145Gall bladder: túi mật
146Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Với những thông tin ở trên, hi vọng phần nào đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về Thực phẩm chức năng trong Tiếng Anh cũng như từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa. Tài liệu tiếng Anh này chắc chắn sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong quãng thời gian học tập trên ghế nhà trường.

Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Tham khảo một số thực phẩm chức năng Chính Hãng, Giá Tốt dưới đây:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm