Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 A Closer Look 1
Unit 4 lớp 9 A Closer Look 1
Tài liệu Soạn Unit 4 lớp 9 lesson A Closer Look 1 trang 42 SGK tiếng Anh 9 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 Global Success mới nhất do VnDoc.com đăng tải.
Vocabulary
1. Complete the following table. There is one example.
(Hoàn thành bảng sau. Có một ví dụ.)

Gợi ý đáp án
|
1. promotion |
2. recognition |
3. contribution |
|
4. obsservation |
5. preservation |
6. occupation |
2. Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của các từ trong phần 1.)

Gợi ý đáp án
|
1. preserve |
2. contribution |
3. preservation/ protecttion |
|
4. promotion |
5. recognised |
Lời giải chi tiết
1. People in these mountainous areas still observe their local customs and traditions.
(Người dân vùng núi này vẫn giữ gìn những phong tục, tập quán truyền thống của địa phương.)
Giải thích: Sau chủ ngữ số nhiều“people” thì hiện tại đơn câu khẳng định cần động từ nguyên thể => observe (v): giữ gìn
2. The invention of the seat belt made a good contribution to road safety.
(Việc phát minh ra dây an toàn đã góp phần đảm bảo an toàn giao thông.)
Giải thích: Sau mạo từ “a” và tính từ “good” cần danh từ số ít => contribution (n): sự đóng góp
3. We believe that preservation of these old structures will benefit the community in many ways.
(Chúng tôi tin rằng việc bảo tồn những công trình kiến trúc cũ này sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng về nhiều mặt.)
Giải thích: Sau “that” cần một mệnh đề => trước động từ “will benefit” cần danh từ đóng vai trò chủ ngữ => preservation (n): sự giữ gìn/ protection (n): sự bảo vệ
4. The aim of the culture festival is the promotion of friendship and tourism.
(Mục đích của lễ hội văn hóa là thúc đẩy tình hữu nghị và du lịch.)
Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ => promotion (n): quảng bá
5. In 2006, Duong Lam became the first village that was recognised as a national historic and cultural relic.
(Năm 2006, Đường Lâm trở thành làng đầu tiên được công nhận là Di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia.)
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn “S (số ít) + was Ved/V3” => was recognized: được công nhận
3. Complete the following sentences with the words from the box.
(Hoàn thành các câu sau với các từ trong khung.)


Gợi ý đáp án
|
1. structures |
2. takeaway |
3. generations |
4. magnificient |
5. heritage |
Pronunciation
/m/ and /l/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /m/ and /l/.
(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /m/ và /l/.)
Bài nghe

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.
(Nghe và nhắc lại câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)
Bài nghe

Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 A Closer Look 1.