Tiếng Việt 1 trang 152, 153 Bài 1: Ôn tập 1
Tiếng Việt 1 trang 152, 153 Bài 1: Ôn tập 1 gồm có phần phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo .
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Ôn tập 1
Đọc trang 152 Tiếng Việt 1 tập 2 Chân trời sáng tạo
Em vẽ tranh Hôm nay em cầm bút Nét thanh xanh đồng cỏ Nét cong là chiếc võng La Khê |
Câu hỏi:
- Tìm trong bài thơ tiếng có vần anh, uyêt, oa
- Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần anh, oanh, iên, uyên, uyêt, oa
Hướng dẫn trả lời:
- Tìm trong bài thơ tiếng có:
- Vần anh: tranh, cánh, xanh, thanh, trang, thành
- Vần uyêt: khuyết
- Vần oa: hoa
- Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có:
- Vần anh: ánh sáng, bánh xèo, cánh chim, danh tiếng, đánh trống, hành lá, gồng gánh, vành nón, ranh mãnh, mạnh mẽ, nanh vuốt, sành điệu, tạnh mưa, quả chanh, lều tranh, phanh xe...
- Vần oanh: chim oanh, loanh quanh, hoạnh họe, ráo hoảnh, trục hoành...
- Vần iên: biến mất, diễn viên, điền từ, kiên cường, liên lạc, xiên thịt, tiên tiến, miền quê, tất niên, hiên nhà, viên kẹo, chùa chiền, triền miên, nghiền ngẫm...
- Vần uyên: luyện viết, luyên thuyên, bóng chuyền, huyền ảo, thuyền buồm, tuyển chọn, truyện tranh...
- Vần uyêt: tuyệt vời, huyệt đạo, khuyết thiếu, nhật nguyệt...
- Vần oa: cái loa, xa hoa, biến hóa, lóa mắt, khoa học, đày đọa, dọa nạt, thoa son, ổ khóa...
Tìm hiểu bài trang 153 Tiếng Việt 1 tập 2 Chân trời sáng tạo
1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai?
2. Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh sau:
3. Học thuộc hai khổ thơ em thích.
Hướng dẫn trả lời:
1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ông bà.
2. Các câu thơ tương ứng là:
Nét cong là chiếc võng | Nét khuyết là cánh hoa. | Nét gập nối nhịp cầu |
Nói và nghe trang 153 Tiếng Việt 1 tập 2 Chân trời sáng tạo
1. Nói câu phù hợp với tranh minh họa bài thơ Em vẽ tranh.
2. Giới thiệu với bạn về gia đình em theo các gợi ý sau:
- Nhà em có mấy người?
- Đó là những ai?
Viết trang 153 Tiếng Việt 1 tập 2 Chân trời sáng tạo
1. Nghe - viết:
Em vẽ tranh (hai khổ thơ cuối)
2. Thay hình ngôi soa bằng chữ :
- c hoặc k:
cây hạt ★ườm | rau ★àng cua | chim gõ ★iến |
- g hoặc gh:
cái ★ế | đôi ★uốc | ★ánh nước |
- ng hoặc ngh:
lắng ★e | ★ước nhìn | ★iêng đầu |
3. Chọn từ ngữ dưới đây để viết vào vở của từng biển báo:
Hướng dẫn trả lời:
2.
- c hoặc k:
cây hạt cườm | rau càng cua | chim gõ kiến |
- g hoặc gh:
cái ghế | đôi guốc | gánh nước |
- ng hoặc ngh:
lắng nghe | ngước nhìn | nghiêng đầu |
3.
---------------------------------------
>> Tiếp theo: Ôn tập 2
Ngoài bài Tiếng Việt 1 trang 152, 153 Bài 1: Ôn tập 1 trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 1 lớp 1 , đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 1:
Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.