Trắc nghiệm Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 bài 14
Trắc nghiệm Toán 6 bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố bao gồm 10 câu hỏi có đáp án cho các em học sinh tham khảo, ôn tập các dạng Toán lớp 6 chương 1 Số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố lớp 6
Câu 1:
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31
A. 2, 4, 13, 19, 31
B. 4, 13, 19, 25, 31
C. 2, 13, 19, 31
D. 2, 4, 13, 19
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố
Câu 3:
Tìm số tự nhiên a sao cho 6a là số nguyên tố?
A. a = 1, a = 3
B. a = 1; a = 5
C. a = 3, a = 7
D. a = 1, a = 7
Câu 4:
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?
A. 1, 3, 5
B. 3, 5, 7
C. 5, 7, 9
D. 7, 9, 11
Câu 5:
Chọn phát biểu sai:
A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7
B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
D. Số 1 là số nguyên tố bé nhất
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Câu 8: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A. 15 - 5 + 3
B. 7.2 + 1
C. 14.6:4
D. 6.4 - 12.2
Câu 9: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x
A. 7
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 10: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Đáp án Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 14 Toán lớp 6
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | B | D | B | B | A | A | B |
Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 14, ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.