Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm: Từ đồng nghĩa

Lớp: Lớp 7
Môn: Ngữ Văn
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 chọn lọc

Tài liệu Trắc nghiệm: Từ đồng nghĩa nằm trong bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 theo bài do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập với các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh củng cố thêm kiến thức được học trong chương trình Ngữ văn 7 học kì 1.

Câu 1. Từ đồng nghĩa là gì?

A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau

C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau

D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau

Câu 2. Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?

A. Tiền xuyên

B. Tiền bạc

C. Cửa tiền

D. Mặt tiền

Câu 3. Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?

A. Nhà văn

B. Nhà thơ

C. Nhà báo

D. Nghệ sĩ

Câu 4. Từ đồng nghĩa được phân thành mấy loại

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. Khó phân chia

Câu 5. Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6. Nối các từ cột A với các từ cột B cho phù hợp về nét nghĩa

A B
Lạnh Rét và buốt
Lành lạnh Rất lạnh
Rét Hơi lạnh
giá Trái nghĩa với nóng

Câu 7. Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”

A. Hỏng

B. Qua đời

C. Tiêu đời

D. Mất

Câu 8. Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho các từ in đậm trong câu sau?

A. Học sinh phải có nghĩa vụ học tập.

B. Trông nó làm thật chướng mắt.

C, Lòng mẹ bao la như biển cả.

D. Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao

Đáp án Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

B

A

B

Lạnh- rất lạnh; lành lạnh- hơi lạnh; rét- trái nghĩa với nóng; giá- rét và buốt

A

A. Nhiệm vụ/ B. Khó coi/ C. rộng lớn/ D. Thành quả

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Trắc nghiệm: Từ đồng nghĩa. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác như: Ngữ văn lớp 7, Soạn bài lớp 7, Học tốt Ngữ Văn 7, Giải Vở bài tập Ngữ Văn và các dạng đề thi học kì 1 lớp 7, đề thi học kì 2 lớp 7 cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm