Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27

Nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 27 là mẫu nhận xét học sinh tiểu học để đánh giá đầy đủ học sinh của mình theo đúng chuẩn thông thư 27 của bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời các bạn tham khảo nhận xét học bạ theo thông tư 27.

I. Lời nhận xét năng lực các lớp theo Thông tư 27

1. Lời nhận xét năng lực học sinh lớp 1

Năng lực chung

1. Tự giác học tập.

2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.

3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.

4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.

6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.

7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.

8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.

10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.

11. Biết tự học.

12. Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.

13. Chủ động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.

14. Biết trao đổi ý kiến cùng bạn.

15. Biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.

16. Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

17. Có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.

18. Biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.

19. Có khả năng tự học và tự chủ bản thân.

20. Cần có ý thức tự giác hơn trong học tập.

21. Vẫn cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.

22. Cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.

23. Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Năng lực đặc thù

1. Tự giác học tập.

2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.

3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.

4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.

6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.

7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.

8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.

10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.

11. Biết tự học.

12. Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.

13. Chủ động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.

14. Biết trao đổi ý kiến cùng bạn.

15. Biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.

16. Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

17. Có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.

18. Biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.

19. Có khả năng tự học và tự chủ bản thân.

20. Cần có ý thức tự giác hơn trong học tập.

21. Vẫn cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.

22. Cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.

23. Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DT)

a. Ngôn ngữ

1. Kỹ năng giao tiếp khá tốt.

2. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

3. Trình bày ngắn gọn, rõ ràng nội dung cần trao đổi.

4. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.

5. Vốn từ phong phú, khả năng sử dụng từ ngữ tốt.

6. Nói được câu văn hoàn chỉnh, diễn đạt rõ ý.

7. Diễn đạt câu chưa đủ ý.

8. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.

9. Vốn từ chưa phong phú. Còn hạn chế khi diễn đạt.

10. Con mắc nhiều lỗi phát âm.

b. Toán

11. Tính nhanh, chính xác, vận dụng linh hoạt.

12. Tính chính xác, vận dụng tốt.

13. Vận dụng tốt các bảng cộng, trừ đã học vào thực hành.

14. Tính đôi khi còn nhầm lẫn.

c. Khoa học

15. Biết quan sát, thu thập thông tin.

16. Giải quyết vấn đề một số tình huống đơn giản trong thực tiễn.

17. Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ tự nhiên.

18. Hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.

19. Vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.

20. Biết liên hệ thực tế, giải quyết một số tình huống có liên quan đến bài học.

d. Thẩm mĩ

21. Có óc thẩm mỹ.

22. Chọn được màu sắc hài hoà khi tô màu.

23. Yêu cái đẹp.

24. Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

25. Biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.

e. Thể chất

26. Giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.

27. Tự giác tập luyện thể dục thể thao.

28. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.

29. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.

30. Tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.

31. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

32. Tự giác thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.

33. Biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khỏe.

2. Lời nhận xét năng lực học sinh lớp 2

Tự chủ và tự học

  • Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
  • Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
  • Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
  • Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
  • Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
  • Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
  • Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
  • Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
  • Em có khả năng tự học một mình.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
  • Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
  • Em bước đầu biết tự học.
  • Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
  • Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
  • Em chưa có ý thức tự học.
  • Em nên tự giác hơn trong việc học.
  • Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
  • Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
  • Em cần có ý thức tự giác hơn trong học tập .
  • Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

Giao tiếp và hợp tác

  • Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt.
  • Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
  • Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
  • Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
  • Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
  • Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
  • Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
  • Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
  • Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
  • Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
  • Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
  • Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
  • Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
  • Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
  • Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
  • Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
  • Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn.
  • Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập.
  • Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp, hợp tác.
  • Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo

  • Em biết xác định và làm rõ thông tin.
  • Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
  • Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
  • Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
  • Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
  • Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
  • Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
  • Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
  • Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
  • Em biết lựa chon thông tin tốt.
  • Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
  • Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
  • Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
  • Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé.
  • Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao.
  • Em biết giải quyết tình huống trong học tập.
  • Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm.
  • Em biết chia sẻ kết quả hoc tập với bạn.
  • Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
  • Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
  • Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên.

Ngôn ngữ

  • Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
  • Em nói to, rõ ràng.
  • Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
  • Em mạnh dạn khi giao tiếp.
  • Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi.
  • Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
  • Em đọc to, rõ các chữ.
  • Em đọc chữ trôi chảy.
  • Em trình bày các vấn đề lưu loát.
  • Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
  • Em nói mạch lạc các vấn đề.
  • Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
  • Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
  • Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
  • Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
  • Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
  • Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
  • Em đọc chữ còn ngập ngừng.
  • Em đọc bài giọng còn e dè.
  • Em nói còn lấp lững.
  • Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.

Năng lực tính toán

  • Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
  • Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
  • Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
  • Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
  • Em chăm chỉ, học toán tốt.
  • Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
  • Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
  • Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
  • Em tích cực học toán.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
  • Em có năng khiếu về toán học.
  • Em làm toán nhanh, cẩn thận.
  • Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
  • Em có kĩ năng tính toán tốt.
  • Em tính toán cẩn thận, chính xác.
  • Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
  • Em tính đúng nhưng còn chậm.
  • Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
  • Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
  • Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
  • Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
  • Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em rèn kĩ năng so sánh số.
  • Em rèn xếp thứ tự số.
  • Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
  • Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!

Nhận xét năng lực thẩm mỹ

  • Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu.
  • Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
  • Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
  • Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
  • Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp.
  • Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh.
  • Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
  • Em diễn tả tốt ý tưởng của mình.
  • Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
  • Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
  • Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu.
  • Em biết tô màu theo yêu cầu.
  • Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
  • Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
  • Em biết ca ngợi cái đẹp.
  • Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
  • Em biết nhận xét trước cái đẹp.
  • Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
  • Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

Nhận xét năng lực thể chất

  • Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
  • Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
  • Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
  • Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
  • Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
  • Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
  • Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
  • Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
  • Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
  • Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch.
  • Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
  • Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
  • Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
  • Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể.
  • Em biết tập luyện thể dục, thể thao.
  • Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
  • Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
  • Em biết chia sẻ với mọi người.
  • Em biết cảm thông với mọi người.
  • Em tham gia cổ vũ, động viên bạn.
  • Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
  • Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.
  • Em biết cách giữ vệ sinh môi trường.
  • Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

Năng lực về khoa học

  • HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
  • HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
  • HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
  • Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng
    đồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảo
    vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.

3. Lời nhận xét năng lực học sinh lớp 3

Ngôn ngữ

  • Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
  • Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
  • Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi.
  • Em biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em nói to, rõ ràng, trình bày các vấn đề lưu loát.
  • Em sử dụng từ ngữ phù hợp khi giao tiếp.
  • Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
  • Em đọc to, phát âm rõ ràng các chữ.
  • Em đọc bài trôi chảy, có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.
  • Em biết trình bày các vấn đề lưu loát.
  • Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
  • Em nói mạch lạc các vấn đề.
  • Em biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp.
  • Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
  • Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
  • Em có kĩ năng tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
  • Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
  • Em nói còn lấp lửng, câu từ chưa trôi chảy, luyện tập thêm nhé.
  • Em đọc bài giọng còn e dè, luyện tập thêm nhé.
  • Em đọc chữ còn ngập ngừng, luyện tập thêm nhé.
  • Em rèn cách trình bày vấn đề rõ ràng hơn nhé.
  • Em rèn cách sử dụng từ phù hợp hơn nhé.

Năng lực tính toán

  • Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
  • Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
  • Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
  • Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
  • Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
  • Em làm tốt các phép tính.
  • Em thực hiện tốt các phép tính đã học.
  • Em chăm chỉ, học toán tốt.
  • Em vận dụng tốt các phép tính vào thực hành.
  • Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
  • Em làm toán nhanh, cẩn thận.
  • Em có kĩ năng tính toán tốt.
  • Em có năng khiếu về toán học.
  • Em rất tích cực trong học toán.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em có tiến bộ trong tính toán.
  • Em tính toán cẩn thận, chính xác.
  • Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé.
  • Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé.
  • Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn nhé.
  • Em nên luyện tập thêm các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
  • Em tính đúng nhưng thao tác còn chậm, cố gắng khắc phục nhé.
  • Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
  • Em luyện tập tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số nhé.
  • Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn nhé.
  • Em rèn thêm sắp xếp thứ tự số nhé.
  • Em rèn thêm kĩ năng so sánh số nhé.

Năng lực thẩm mĩ

  • Em tô màu đều, đẹp, phối màu hài hòa.
  • Em biết dùng lời nói hay để diễn tả cái đẹp.
  • Em biết ca ngợi cái đẹp.
  • Em biết thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh vẽ.
  • Em biết diễn tả cảm xúc trước cái đẹp.
  • Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
  • Em có cảm xúc và nhận xét tinh tế trước cái đẹp.
  • Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu.
  • Em có thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
  • Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
  • Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
  • Em biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
  • Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu.
  • Em có khiếu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
  • Em biết nhận xét trước cái đẹp.
  • Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
  • Em biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
  • Em diễn tả tốt ý tưởng của mình.
  • Em biết tô màu theo yêu cầu.
  • Em cần lựa chọn màu sắc hài hòa hơn nhé.
  • Em luyện tập thêm cách diễn tả cảm xúc của mình trước cái đẹp nhé.

Năng lực thể chất

  • Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
  • Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
  • Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
  • Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
  • Em biết giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch, đẹp.
  • Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
  • Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
  • Em biết chọn trang phục phù hợp với thời tiết để giữ sức khỏe.
  • Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
  • Em biết lựa chọn hoạt động phù hợp với bản thân.
  • Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
  • Em biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
  • Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
  • Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể, rèn luyện sức khỏe.
  • Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
  • Em biết điều chỉnh hoạt động phù hợp với bản thân.
  • Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách, rèn luyện sức khỏe.
  • Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
  • Em nên chăm chỉ luyện tập thể thao hơn nhé.
  • Em cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh nhé.
  • Em cố gắng điều chỉnh cảm xúc cá nhân hơn nhé.

Năng lực khoa học

  • Em biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên.
  • Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học vào bảo tồn thiên nhiên.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học vào bảo vệ môi trường.
  • Em biết thu thập thông tin, dự đoán, phân tích, xử lí số liệu.
  • Em có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên.
  • Em biết vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.
  • Em có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
  • Em có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân.
  • Em yêu thiên nhiên và biết cách ứng xử phù hợp với môi trường tự nhiên.
  • Em biết dự đoán kết quả nghiên cứu, suy luận, trình bày.
  • Em biết giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn.
  • Em biết mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản.
  • Em biết ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng đồng.
  • Em biết vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học vào bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên.
  • Em có hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.
  • Em cần tích cực tìm hiểu thế giới tự nhiên hơn nhé.
  • Em cần chăm chỉ chăm sóc cây xanh hơn nhé.

4. Lời nhận xét năng lực học sinh lớp 4

NĂNG LỰC CHUNG

Tự chủ và tự học

Hoàn thành tốt

1

Tích cực, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập.

2

Thực hiện tốt các bài tập được giao.

3

Có ý thức tham gia học tập tốt.

4

Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện

5

Hăng hái tham gia các hoạt động học tập.

Đạt

6

Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

7

Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

8

Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập.

Giao tiếp và hợp tác

Hoàn thành tốt

9

Trình bày rõ ràng, mạch lạc.

10

Giao tiếp tốt, biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến.

11

Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.

12

Có kĩ năng giao tiếp tốt, sẵn sàng giúp đỡ các bạn.

13

Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

Đạt

14

Biết lắng nghe người khác.

15

Bước đầu biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm, lớp.

16

Biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm.

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

Hoàn thành tốt

17

Biết chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để giải quyết vấn đề.

18

Biết vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập.

19

Phát hiện và nêu được các tình huống có vấn đề trong học tập.

20

Linh hoạt trong thực hiện các nhiệm vụ học tập.

21

Tự đánh giá kết quả học tập của bản thân và của bạn.

Đạt

22

Cần mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân.

23

Cần tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề trong học tập.

24

Biết trình bày ý kiến của mình.

NĂNG LỰC ĐẶC THÙ

Ngôn ngữ

Hoàn thành tốt

25

Diễn đạt tốt.

26

Nói năng lưu loát, rõ ràng.

27

Trình bày rõ ràng, dễ hiểu.

28

Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.

29

Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.

Đạt

30

Cần rèn cách diễn đạt khi nói.

31

Cần nói to, rõ ràng khi giao tiếp.

32

Nên dùng từ ngữ cho phù hợp.

Tính toán

Hoàn thành tốt

33

Kĩ năng tính toán tốt.

34

Tính toán cẩn thận.

35

Có tư duy toán tốt.

36

Vận dụng kĩ năng tính toán tốt.

37

Tính toán chính xác, cẩn thận.

Đạt

38

Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.

39

Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.

40

Nên rèn thêm kĩ năng tính toán.

Khoa học

Hoàn thành tốt

41

Có ý thức giữ gìn sức khỏe của bản thân.

42

Yêu thiên nhiên.

43

Giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.

44

Có ý thức bảo vệ môi trường.

45

Thích khám phá, tìm hiểu môi trường tự nhiên.

Đạt

46

Cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.

47

Cần tích cực tìm hiểu thế giới xung quanh.

48

Cần xem thêm các chương trình khoa học.

Công nghệ

Hoàn thành tốt

49

Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ.

50

Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ.

51

Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.

52

Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.

53

Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ.

Đạt

54

Nhận biết được sản phẩm công nghệ.

55

Nhận biết được sản phẩm công nghệ.

56

Nhận biết được sản phẩm công nghệ.

Tin học

Hoàn thành tốt

57

Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.

58

Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.

59

Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành.

60

Thành thạo các kỹ năng thực hành.

61

Thành thạo các kỹ năng thực hành.

Đạt

62

Có kỹ năng thực hành.

63

Có kỹ năng thực hành.

64

Có kỹ năng thực hành.

Thẩm mĩ

Hoàn thành tốt

65

Có khiếu thẩm mĩ.

66

Biết phối kết hợp màu sắc hài hòa.

67

Diễn tả tốt ý tưởng của bản thân.

68

Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

69

Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

Đạt

70

Nên lựa chọn màu sắc cho hài hòa.

71

Cần tập diễn tả rõ ý tưởng của mình.

72

Nên tự tin bày tỏ cảm xúc trước cái đẹp.

Thể chất

Hoàn thành tốt

73

Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.

74

Thể chất tốt.

75

Ăn mặc phù hợp với thời tiết.

76

Tích cực tham gia hoạt động thể thao.

77

Biết cách giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

Đạt

78

Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.

79

Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.

80

Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao.

II. Lời nhận xét Phẩm chất các lớp theo thông tư 27

1. Lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 1

A. Tình yêu đất nước

  • Biết tôn trọng và quý mến thầy cô và bạn bè.
  • Biết biết ơn thầy cô giáo.
  • Yêu mến, đoàn kết và giúp đỡ bạn bè.
  • Có ý thức bảo vệ công việc.
  • Có ý thức bảo vệ môi trường.
  • Luôn yêu quý và tự hào về người thân trong gia đình.
  • Yêu quê hương và đất nước qua các bài học.
  • Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động tập thể.
  • Biết trân trọng công sức lao động của người khác.
  • Trân trọng và yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học.
  • Cần bảo vệ công việc tốt hơn.
  • Nên thân thiện hơn khi chơi với bạn.
  • Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên nhưng chưa có ý thức bảo vệ và giữ gìn.

B. Tình yêu thương

  • Có lòng nhân ái.
  • Có lòng nhân hậu và sẻ chia.
  • Luôn thương yêu, quan tâm và giúp đỡ mọi người.
  • Chia sẻ công việc gia đình với các thành viên khác.
  • Yêu quý mọi người.
  • Quan tâm và chăm sóc người thân trong gia đình.
  • Quan tâm và giúp đỡ người thân.
  • Ứng xử thân thiện với bạn bè.

C. Tinh thần cần cù

  • Chăm chỉ học tập.
  • Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
  • Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học.
  • Đi học đúng giờ.
  • Tự giác và tích cực học tập.
  • Biết nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân.
  • Biết trao đổi nội dung học tập với thầy cô và bạn bè.
  • Chăm chỉ làm việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
  • Tự giác tham gia vào các hoạt động vệ sinh của trường và lớp học.
  • Tích cực giúp đỡ bạn cùng học.
  • Tích cực tham gia vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
  • Con cần tuân thủ giờ học đúng giờ hơn.
  • Cần tích cực và tự giác trong việc học tập.
  • Chưa đủ tự tin để trao đổi thắc mắc với thầy cô và bạn bè.

D. Tính trung thực

  • Không đổ lỗi cho người khác khi chưa hoàn thành công việc của mình.
  • Nói thật, trung thực về sự việc.
  • Trung thực trong quá trình học tập.

E. Tinh thần trách nhiệm

  • Biết chịu trách nhiệm với công việc của mình.
  • Biết nhận lỗi khi mắc sai và có ý thức sửa chữa.
  • Có ý thức trách nhiệm trong công việc nhóm.
  • Tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
  • Dũng cảm nhận xét và đóng góp ý kiến cho bạn bè.
  • Con cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến trước tập thể.
  • Tham gia học tập sôi nổi và tự tin.
  • Nhiệt tình giúp đỡ bạn cùng học tốt.
  • Chăm chỉ lắng nghe giảng bài của thầy cô giáo.
  • Nghiêm túc tuân thủ nội quy của trường và lớp học.
  • Trong giờ học, đôi khi chưa tập trung nghe giảng.
  • Chưa biết tự chịu trách nhiệm với công việc của mình.
  • Cần dũng cảm và tự giác hơn.

2. Lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 2

Chăm chỉ:

  • Em tham gia hoạt động của lớp và trường một cách tích cực.
  • Em nỗ lực lau dọn lớp học.
  • Em đặt tâm huyết vào việc học tập trong lớp.
  • Em hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường công cộng.
  • Em biết đánh giá khả năng và tham gia nhiệm vụ phù hợp cho bản thân và bạn bè.
  • Em là người chăm chỉ, ngoan ngoãn và lễ phép.
  • Em thường xuyên trao đổi kiến thức học tập với bạn bè và giáo viên.
  • Em hỗ trợ công việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
  • Em thường xuyên chia sẻ bài tập với bạn bè và giáo viên.
  • Em tuân thủ tốt các quy định về tập thể dục trong và ngoài lớp.
  • Em chăm chỉ làm bài tập trong lớp.
  • Em tham gia đều đặn vào các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
  • Em đặt nỗ lực hơn trong việc học tập và hỗ trợ bạn bè tích cực hơn.
  • Em tham gia tích cực vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
  • Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
  • Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường học và lớp học.
  • Em biết làm việc hiệu quả tại nhà.
  • Em tập trung và lắng nghe giảng bài.
  • Em nỗ lực hoàn thành công việc được giao.
  • Em đến trường đều đặn và đúng giờ.
  • Em sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.
  • Em cần tích cực tham gia vào việc giữ vệ sinh trong lớp học.

Yêu nước:

  • Em biết tôn trọng và yêu quý thầy cô giáo và bạn bè.
  • Em biết tri ân và giúp đỡ thầy giáo, cô giáo và yêu thương bạn bè.
  • Em có ý thức bảo vệ môi trường và giữ gìn công cộng.
  • Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
  • Em yêu quý quê hương và đất nước thông qua những bài học.
  • Em luôn tự giác và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
  • Em biết trân trọng công lao của người khác.
  • Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
  • Em biết quý trọng và yêu thương vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động trong trường và lớp học.
  • Em vui vẻ, hòa đồng và tích cực tham gia công việc lao động.
  • Em cần nâng cao ý thức bảo vệ công cộng.
  • Em quý trọng tình bạn nhưng cần thể hiện sự cởi mở và gần gũi hơn.
  • Em biết yêu thương và chia sẻ với người thân, nhưng cần mạnh dạn hơn.
  • Em yêu thích vẻ đẹp của thiên nhiên và cần chung tay bảo vệ nó hơn.
  • Em cần thân thiết và gần gũi với mọi người xung quanh.
  • Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè.
  • Em quý trọng tình bạn và cần thể hiện sự nhẹ nhàng trong việc vui chơi.
  • Em có ý thức giữ vệ sinh chung nhưng cần tích cực tham gia công việc lao động.
  • Em cần tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.

Nhân ái:

  • Em có tấm lòng nhân ái.
  • Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
  • Em thường chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
  • Em biết giúp đỡ những bạn gặp khó khăn.
  • Em luôn quan tâm đến mọi người trong gia đình.
  • Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
  • Em yêu quý mọi người.
  • Em giúp đỡ những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
  • Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn bè.
  • Em luôn giúp đỡ bạn bè.
  • Em biết yêu thương gia đình.
  • Em biết yêu thương ông bà và cha mẹ.
  • Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
  • Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
  • Em giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • Em chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
  • Em quan tâm và giúp đỡ người thân.
  • Em có lòng nhân hậu.
  • Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
  • Em luôn thể hiện lòng trung thực và giữ lời hứa.

Trách nhiệm:

  • Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
  • Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
  • Em biết nhận lỗi và sửa sai.
  • Em chịu trách nhiệm về công việc của mình.
  • Em tự tin khi thể hiện ý kiến.
  • Em ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em không đổ lỗi cho người khác.
  • Em nhận lỗi khi làm sai.
  • Em luôn nỗ lực trong học tập.
  • Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em tự tin trao đổi ý kiến với bạn bè.
  • Em nhận công việc phù hợp với khả năng của mình.
  • Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em dũng cảm nói những gì mình biết.
  • Em sẵn sàng đưa ra nhận xét và góp ý cho bạn.
  • Em cần mạnh dạn và tự tin khi phát biểu.
  • Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
  • Em cần mạnh dạn góp ý và nhận xét cho bạn.
  • Em cần tuân thủ hướng dẫn của giáo viên.
  • Em cần tích cực hợp tác với nhóm.

3. Lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 3

Chăm chỉ

  • Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, của trường.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
  • Em tích cực trong học tập ở lớp.
  • Em chăm chỉ, biết giữ gìn và bảo vệ của công.
  • Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình.
  • Em chăm, ngoan, lễ phép.
  • Em thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên.
  • Em chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
  • Em thường xuyên trao đổi bài với bạn, với thầy cô.
  • Em thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà.
  • Em chăm làm bài ở lớp.
  • Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
  • Em chăm học, giúp đỡ các bạn tích cực.
  • Em tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
  • Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
  • Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường, lớp.
  • Em biết làm việc phù hợp ở nhà.
  • Em có sự tập trung, chú ý nghe giảng bài.
  • Em nỗ lực hoàn thành các công việc được giao.
  • Em đi học đều và đúng giờ.
  • Em sẵn sàng giúp đỡ các bạn.
  • Em cần tích cực tham gia việc giữ vệ sinh lớp học.
  • Em cần cố gắng đi học đều và đúng giờ hơn nhé.
  • Em cần tập trung chú ý nghe giảng hơn nhé.
  • Em cần tự giác hoàn thành bài tập hơn nhé.
  • Em nên chia sẻ việc nhà với gia đình những việc vừa sức mình nhé.

Yêu nước

  • Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
  • Em biết ơn thầy giáo, cô giáo, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
  • Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
  • Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
  • Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
  • Em có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản công.
  • Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
  • Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
  • Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
  • Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp.
  • Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên và biết chung tay bảo vệ.
  • Em có ý thức giữ vệ sinh chung nhưng chưa tích cực trong lao động.
  • Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
  • Em quý trọng tình bạn nhưng chưa cởi mở, gần gũi.
  • Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao động.
  • Em cần bảo vệ của công tốt hơn.

Nhân ái

  • Em có tấm lòng nhân ái.
  • Em có tấm lòng nhân hậu, biết sẻ chia.
  • Em biết quan tâm và giúp đỡ mọi người.
  • Em biết quan tâm đến người thân trong gia đình.
  • Em biết giúp đỡ bạn lúc khó khăn.
  • Em biết quan tâm mọi người trong gia đình.
  • Em biết chăm sóc, quan tâm ông bà.
  • Em luôn yêu quý mọi người.
  • Em biết giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
  • Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
  • Em biết giúp đỡ bạn bè.
  • Em biết yêu thương gia đình.
  • Em biết yêu thương ông bà, cha mẹ.
  • Em biết chăm sóc, quan tâm ông bà.
  • Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
  • Em biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • Em biết chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
  • Em biết quan tâm và giúp đỡ người thân.
  • Em nhân hậu, hiền hòa.
  • Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
  • Em yêu quý tình bạn, cần vui chơi nhẹ nhàng hơn.
  • Em nên mạnh dạn thể hiện sự quan tâm đến mọi người nhé.
  • Em cần mạnh dạn thể hiện yêu thương, quan tâm đến mọi người hơn nhé.
  • Em cần quan tâm hơn với mọi người xung quanh.

Trung thực

  • Em luôn trung thực với bạn bè.
  • Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
  • Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
  • Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
  • Em chấp hành tốt nội qui lớp học.
  • Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
  • Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
  • Em trung thực trong các hoạt động học tập.
  • Em biết giữ trật tự, trung thực, đoàn kết.
  • Em luôn nói đúng về sự việc.
  • Em có tính trung thực và biết giữ lời hứa.
  • Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
  • Em trung thực trong mọi hoạt động.
  • Em trung thực, không nói sai về người khác.
  • Em nói thật, nói đúng về sự việc.
  • Em biết giúp đỡ bạn, cần nói đúng về sự việc nhé.
  • Em cần trung thực hơn trong học tập.

Trách nhiệm

  • Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
  • Em tự tin khi giải quyết vấn đề.
  • Em biết nhận lỗi và sửa lỗi sai.
  • Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
  • Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
  • Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em có trách nhiệm với việc làm của mình, không đổ lỗi cho người khác.
  • Em có trách nhiệm với việc làm của mình, biết nhận lỗi khi làm sai.
  • Em luôn nỗ lực trong học tập.
  • Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
  • Em biết nỗ lực hoàn thành công việc của mình.
  • Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
  • Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
  • Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
  • Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
  • Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
  • Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
  • Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
  • Em nên chấp hành nội qui lớp học.

4. Lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 4

PHẨM CHẤT

Yêu nước

Hoàn thành tốt

81

Kính trọng, lễ phép với thầy cô; yêu quý bạn bè.

82

Bảo vệ của công, giữ gìn bảo vệ môi trường.

83

Yêu quý người thân trong gia đình.

84

Đoàn kết, yêu quý bạn bè.

85

Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.

Đạt

86

Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.

87

Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.

88

Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa.

Nhân ái

Hoàn thành tốt

89

Biết quan tâm, chia sẻ.

90

Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

91

Biết giúp đỡ mọi người

92

Biết giúp đỡ mọi người xung quanh.

93

Cởi mở, hòa nhã với mọi người.

Đạt

94

Luôn yêu quí mọi người.

95

Luôn yêu quí mọi người.

96

Luôn yêu quí mọi người.

Chăm chỉ

Hoàn thành tốt

97

Chăm ngoan, lễ phép, vâng lời.

98

Đi học đều, đúng giờ.

99

Tập trung trong giờ học, chăm chú nghe giảng.

100

Giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức.

101

Chăm chỉ học tập.

Đạt

102

Cần tập trung hơn trong giờ học.

103

Cần tập trung hơn trong giờ học.

104

Cần tích cực, tự giác học tập hơn.

Trung thực

Hoàn thành tốt

105

Chấp hành tốt nội quy của trường lớp.

106

Trung thực trong học tập.

107

Biết nhường nhịn và chia sẻ.

108

Giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.

109

Biết giữ lời hứa.

Đạt

110

Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.

111

Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.

112

Biết chấp hành nội quy của trường, lớp.

Trách nhiệm

Hoàn thành tốt

113

Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

114

Có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân.

115

Luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập.

116

Biết lắng nghe, nhận xét, góp ý cho bạn.

117

Luôn chủ động, cố gắng tự hoàn thành việc của mình.

Đạt

118

Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.

119

Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.

120

Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm.

>> Mẫu nhận xét năng lực đặc thù theo Thông tư 27

III. Lời nhận xét các môn học theo thông tư 27

IV. Nhận xét các môn học các lớp

Tổng hợp mẫu nhận xét học bạ các lớp tiểu học bao gồm đầy đủ các lớp 1 - 4 giúp quý thầy cô dễ dàng nhận xét học các môn học theo từng lớp học hiệu quả.

Xem chi tiết tại:

Đánh giá bài viết
2 42.397
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bánh Tét
    Bánh Tét

    Hay ạ

    Thích Phản hồi 04/05/22
    • Kẻ cướp trái tim tôi
      Kẻ cướp trái tim tôi

      Nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 27

      Thích Phản hồi 04/05/22
      • Hằngg Ỉnn
        Hằngg Ỉnn

        Mẫu đa dạng quá

        Thích Phản hồi 04/05/22
        • Hằngg Ỉnn
          Hằngg Ỉnn

          Mẫu đa dạng quá

          Thích Phản hồi 04/05/22

          Dành cho Giáo Viên

          Xem thêm