
Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 13 Thứ 5
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 2 đã học ở Tuần 13: Ki-lô-gam trong chương trình Toán lớp 2 Cánh diều Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 2. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Cân nặng của nải chuối là:
-
Câu 2:
Vận dụng
Quan sát hình và cho biết 1 quả lê nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hướng dẫn:Quả dưa hấu nặng 5 kg
2 quả lê + 3 kg = 5 kg
2 quả lê = 2 kg
Vậy 1 quả lê nặng 1 kg
-
Câu 3:
Vận dụng
Khỉ nặng hơn gà mấy ki-lô-gam?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

- Gà nặng 3 kg
- Khỉ nặng 6 kg
- Khỉ nặng hơn gà: 6 - 3 = 3 kg.
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống:

- Gà nặng 3 kg
- Khỉ nặng 6 kg
- Khỉ nặng hơn gà: 6 - 3 = 3 kg.
-
Câu 4:
Thông hiểu
Thực hiện phép tính: 5kg + 3kg + 7 kg = ...?
Kết quả của phép tính là:
Hướng dẫn:Thực hiện tính:
5kg + 3kg + 7 kg
= 8kg + 7kg
= 15kg
-
Câu 5:
Nhận biết
Xem hình vẽ và cho biết: Cân nặng của lọ kẹo là bao nhiêu ki-lô-gam?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cân nặng của lọ kẹo là 2 kg.
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cân nặng của lọ kẹo là 2 kg.
-
Câu 6:
Nhận biết
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Con dê nhẹ hơn||nặng hơn||nặng bằng con bò sữa
Đáp án là:
Con dê nhẹ hơn||nặng hơn||nặng bằng con bò sữa
-
Câu 7:
Thông hiểu
Chọn kết quả thích hợp điền vào chỗ trống:
7kg + 3kg - 5kg = ...?
Hướng dẫn:Thực hiện phép tính:
7kg + 3kg - 5kg
= 10kg - 5kg
= 5kg
-
Câu 8:
Nhận biết
Xem hình vẽ: Cân nặng của quả dưa hấu là:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Quả dưa hấu cân nặng 3 kg.
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Quả dưa hấu cân nặng 3 kg.
-
Câu 9:
Thông hiểu
Cân nặng của quả bí ngô là:
Hướng dẫn:Cân nặng của quả bí ngô là: 1kg + 1kg = 2kg
-
Câu 10:
Thông hiểu
Quả dưa hấu cân nặng:
Hướng dẫn:Cân nặng của quả dưa hấu là:
1 kg + 4 kg = 5 kg
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0