Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 9 Thứ 4
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 2 đã học ở Tuần 9: Em ôn lại những gì đã học trang 52, 53 trong chương trình Toán lớp 2 Cánh diều Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 2. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 38 + 60 là:
-
Câu 2:
Vận dụng
Nhà cô Sáu nuôi 10 con vịt. Cô đã bán đi 4 con vịt rồi sau đó lại mua thêm 8 con vịt con về nuôi. Lúc này nhà cô Sáu có số con vịt là:Hướng dẫn:
Sau khi bán đi 4 con thì nhà cô Sáu còn lại:
10 - 4 = 6 (con vịt)
Lúc này nhà cô Sáu có số con vịt là:
6 + 8 = 14 (con vịt)
-
Câu 3:
Thông hiểu
Rổ thứ nhất có 15 quả cam và nhiều hơn rổ thứ hai 6 quả. Rổ thứ hai có số quả cam là:Hướng dẫn:
Rổ thứ hai có số quả cam là:
15 - 6 = 9 (quả)
-
Câu 4:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 18 - 10 là:
-
Câu 5:
Thông hiểu
Một cửa hàng có 17 chiếc xe đạp, đã bán đi 8 chiếc xe đạp. Còn lại số chiếc xe đạp là:Hướng dẫn:
Còn lại số chiếc xe đạp là:
17 - 8 = 9 (chiếc)
-
Câu 6:
Nhận biết
8 nếu đếm thêm 3 đơn vị được mấy?
-
Câu 7:
Vận dụng
Nhà bà trồng 5 cây bưởi và 8 cây xoài. Nhà bà trồng số cây bưởi và cây xoài là:
Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành bài toán:
Bài giải:
Nhà bà trồng số cây bưởi và cây xoài là:
5 + 8 = 13 (cây)
Đáp số: 13 cây
Đáp án là:Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành bài toán:
Bài giải:
Nhà bà trồng số cây bưởi và cây xoài là:
5 + 8 = 13 (cây)
Đáp số: 13 cây
-
Câu 8:
Thông hiểu
Gói thứ nhất có 9 cái bánh, gói thứ hai có 6 cái bánh. Cả 2 gói có số có bánh là:Hướng dẫn:
Cả 2 gói có số có bánh là:
9 + 6 = 15 (cái bánh)
-
Câu 9:
Thông hiểu
Lớp học múa có 9 bạn nữ và 5 bạn nam. Lớp học múa có tất cả số bạn là:Hướng dẫn:
Lớp học múa có tất cả số bạn là:
9 + 5 = 14 (bạn)
-
Câu 10:
Nhận biết
Hiệu của 16 và 9 là:Hướng dẫn:
Hiệu của 16 và 9 là:
16 - 9 = 7
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0