Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH

Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp thắc mắc câu hỏi liên quan đến những oxit tác dụng với NaOH. Thông qua tài liệu này, các bạn sẽ nắm được tính chất hóa học của oxit axit khi tác dụng với nước, tác dụng với oxit bazơ và tác dụng với bazơ. Hy vọng nội dung tài liệu giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tập cũng như làm bài. Mời các bạn tham khảo. 

Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2

B. BaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

D. SO3, ZnO, CuO, Ag2O.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Oxit axit tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước 

Đáp án chọn C

A. Sai Fe2O3, CuO là oxit bazo không tan 

B. BaO là oxit bazo, CuO là oxit bazo không tan, CO là oxit trung tính

D. ZnO, CuO, Ag2O là oxit bazo không tan 

Tính chất hóa học của oxit axit

1. Oxit axit tác dụng với nước H2O

Hầu hết các oxit axit khi hòa tan vào nước sẽ cho ra dung dịch oxit (trừ SiO2)

Phương trình phản ứng: Oxit axit + H2O → Axit

SO3 + H2O → H2SO4

2. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ

Khi cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ tan sẽ tạo ra muối (thường là những oxit có thể tác dụng được với nước)

Phương trình phản ứng: Oxit axit + Oxit bazơ → Muối

CO2 + CaO → CaCO3

3. Oxit axit tác dụng với bazơ

Bazơ tan là bazơ của kim loại kiềm cùng kiềm thổ mới. Cụ thể, có 4 bazơ tan như: NaOH, KOH, Ca(OH)2 và Ba(OH)2

Phương trình phản ứng: Oxit axit + Bazơ → Muối + H2O

CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

Câu hỏi trắc nghiệm liên quan 

Câu 1. Những oxit tác dụng với NaOH

A. CO2, BaO, Fe2O3, P2O

B. SO2, SO3, CO2, N2O5

C. BaO, Na2O, CO, N2O5

D. P2O5, CaO, CO2, N2O

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO

A. H2O

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl

D. CO2

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Dẫn từ từ 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch

A. CaCO3

B. CaCO3 và Ca(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2

D. CaCO3 và Ca(OH)2

Xem đáp án
Đáp án B

nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)

nCa(OH)2= 10 : 100 = 0,1 (mol)

Phản ứng tạo ra 2 muối

CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓( trắng) + H2O (1)

2CO2 + Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 (2)

Câu 4. Để điều chế khí sunfuro trong phòng thí nghiệm người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Đốt lưu huỳnh trong không khí

B. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

C. Cho tinh thể K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

D. Đốt cháy khí H2S trong không khí

Xem đáp án
Đáp án C

Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch axit H2SO4 với muối K2SO3 tinh thể

Phương trình phản ứng minh họa

K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + H2O + SO2

Câu 4. Cho từ từ đến hết 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 C(M). Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của Ca(OH)2 đã dùng là:

A. 0,625 (M)

B. 1,25 (M)

C. 0,075 (M)

D. 0,225 (M)

Xem đáp án
Đáp án A

nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15(mol)

nCaCO3↓= 10 : 100 = 0,1(mol)

a) Có thể xảy ra các pư sau:

CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓( trắng) + H2O (1)

2CO2 + Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 (2)

b) TH1: chỉ xảy ra pư (1). CO2 hết, mọi tính toán theo CO2 và CaCO3

Theo PTHH (1): nCaCO3 = nCO2 = 0,15 (mol)

→ mCaCO3 = nCaCO3. MCaCO3 = 0,15.100 = 15 (g) khác với đề cho thu được 10 gam kết tủa

→ TH này loại

TH2: xảy ra cả pư (1) và (2). CO2 và Ca(OH)2 đều hết

Theo pư(1) : nCO2 = nCa(OH)2 = nCaCO3 = 0,1(mol)

Theo pư (2): nCO2(2) = 0,15- nCO2(1) = 0,15 - 0,1 = 0,05(mol)

nCa(OH)2= nCO2(2) =.0,05 = 0,025 (mol)

∑nCa(OH)2 = 0,1 + 0,025 = 0,125 (mol) 

⇒CMCa(OH) 2= 0,125/0,2 = 0,625 (M)

................................

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH. Hy vọng thông qua tài liệu này, các em sẽ nắm vững kiến thức được học về tính chất hóa học của oxit axit, từ đó học tốt môn Hóa 8 hơn.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đánh giá bài viết
7 15.151
Sắp xếp theo

Hóa 8 - Giải Hoá 8

Xem thêm