Công thức tính thể tích hóa học
Chúng tôi xin giới thiệu bài Công thức tính thể tích hóa học được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Khoa học tự nhiên 8.
Thể tích trong hóa học
I. Thể tích mol chất khí
1. Khái niệm
Một mol bất kì khí nào, trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau, người ta gọi đó là thể tích mol chất khí.
Định luật Avogadro: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, các khí có cùng thể tích sẽ chứa cùng số mol.
Ở điều kiện chuẩn (đkc) áp suất 1 bar, nhiệt độ 25oC thì 1 mol bất kì khí nào cũng đều chiếm thể tích 24,79 lít.
Ví dụ: Thể tích 1 mol khí O2 cũng như 1 mol khí N2 ở điều kiện chuẩn đều là 24,79 lít.
2. Chuyển đổi giữa số mol và thể tích
Công thức tính thể tích chất khí
\(V= n\times 24,79\)
Trong đó:
+ n là số mol chất khí (mol)
+ V là thể tích của chất khí ở đkc (lít),
Ta có công thức chuyển đổi sau:
\(\Rightarrow n=\frac{V}{24,79}\)
II. Thể tích dung dịch
Nồng độ mol (kí hiệu CM) của dung dịch là số mol chất tan (n) có trong 1 lít dung dịch
Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:
\(C_{M} = \frac{n}{V_{dung \: dịch}}\)
Trong đó:
n: số mol chất tan (đơn vị mol);
Vdung dịch: thể tích dung dịch (đơn vị lít, L);
CM: nồng độ mol của dung dịch (đơn vị mol/L hoặc M).
Ta có công thức chuyển đổi
\({V_{dung \: dịch}} = \frac{n}{C_{M}}\)
Ví dụ:
Hoà tan 16 gam CuSO4 khan vào nước thu được 200 ml dung dịch CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.
III. Các công thức hoá học cần nhớ
| Công thức | Kí hiệu | Chú thích | Đơn vị tính |
Tính số mol | n= m : M | n m M | Số mol chất Khối lượng chất Khối lượng mol chất | mol gam gam |
n = V : 24,79 | n V | Số mol chất khí ở đktc Thể tích chất khí ở đktc | mol lit | |
n = CM . V | n CM V | Số mol chất Nồng độ mol Thể tích dung dịch | mol mol / lit lit | |
n=A/N | n A N | Số mol (nguyên tử hoặc phân tử) Số nguyên tử hoặc phân tử Số Avogađro | mol ntử hoặc ptử 6.10-23 | |
n= P.V/R.T | n P V R T | Số mol chất khí Áp suất Thể tích chất khí Hằng số Nhiệt độ | mol atm (hoặc mmHg) 1 atm = 760mmHg lit (hoặc ml) 0,082 (hoặc 62400) 273 +toC | |
Khối lượng chất tan | m =n. M | m n M | Khối lượng chất Số mol chất Khối lượng mol chất | gam mol gam |
mct = mdd - mdm | mct mdd mdm | Khối lượng chất tan Khối lượng dung dịch Khối lượng dung môi | gam gam gam | |
\(m_{ct} =\frac{C\%.m_{dd} }{100\%}\) | mct C% mdd | Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm Khối lượng dung dịch | gam % gam | |
mct = mdm.S/100 | mct mdm S | Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi Độ tan | gam gam gam | |
Khối lượng dung dịch | \(m_{dd} =\frac{100\%.m_{ct} }{C\%}\) | mdd mct C% | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm | gam gam % |
| mdd= mct + mdm | mdd mct mdm | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi | gam gam gam |
| mdd = V.D | mdd V D | Khối lượng dung dịch Thể tích dung dịch Khối lượng riêng của dung dịch | gam ml gam/ml |
Nồng độ dung dịch | \(C\% = \frac{m_{ct} .100 \%}{m_{dd} }\) | mdd mct C% | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm | gam gam % |
| C% CM M D | Nồng độ phần trăm Nồng độ mol/lit Khối lượng mol chất Khối lượng riêng của dung dịch | % Mol /lit (hoặc M) gam gam/ml | |
CM= n : V | CM n V | Nồng độ mol/lit Số mol chất tan Thể tích dung dịch | Mol /lit (hoặc M) mol lit | |
\(C_{M} =\frac{C_{\%} .10D}{M}\) | CM C% D M | Nồng độ mol/lit Nồng độ phần trăm Khối lượng riêng của dung dịch Khối lượng mol | Mol /lit (hoặc M) % Gam/ml gam | |
khối lượng riêng | D = m : V | D m V | Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Thể tích chất hoặc dung dịch | g/cm3 hoặc gam/ml gam cm3 hoặc ml |
Thể tích | V= n.24,79 | V n | Thể tích chất khí đktc Số mol chất khí đktc | lit mol |
V = m:D | V m D | Thể tích chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch | cm3 hoặc ml gam g/cm3 hoặc gam/ml | |
V= n: CM | V n CM | Thể tích dung dịch Số mol chất tan Nồng độ mol của dung dịch | lit mol mol/lit hoặc M | |
Vkk = 5. VO2 | Vkk VO2 | Thể tích không khí Thể tích oxi | lit lit | |
Tỷ khối chất khí | dA/B=MA/MB | dA/B MA MB | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng mol khí B | gam gam |
dA/kk=MA/Mkk | dA/kk MA Mkk | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng mol không khí | gam 29 gam |
-------------------------------------------