Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học dựa vào sơ đồ chuyển hóa đề bài đã đưa cho. Đây là một dạng câu hỏi bài tập xuất hiện ở trong nội dung Khoa học tự nhiên 8 phân môn Hóa học.

Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau

NaOH \overset{(1)}{\rightarrow}(1) Na2CO3 \overset{(2)}{\rightarrow}(2) Na2SO4 \overset{(3)}{\rightarrow}(3) NaCl

Hướng dẫn trả lời

(1) 2NaOH + CO2  → Na2CO3 + H2O

(2) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑+ H2O

(3) Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

Dạng bài tập sơ đồ phản ứng

Dạng 1. Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau

Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaCl → NaNO3

Hướng dẫn trả lời

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O

5) NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Dạng 2. Hoàn thành các phương trình hóa học

Bài 1. Hoàn thành các phương trình hoá học:

a) CuSO4 + ……………… → … ZnSO4 + … Cu

b) Na2CO3 + ……………… → … NaCl + H2O + CO2

c) Fe(NO3)3 + ……………… → Fe(OH)3+ …. NaNO3

d) CuSO4 + ……………… → ……………… + CuCl2

Hướng dẫn trả lời

a) CuSO4 + Zn → ZnSO4+ Cu

b) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

c) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3+ 3NaNO3

d) CuSO4 + BaCl2→ BaSO4 + CuCl2

Dạng 3. Lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất có sẵn

Bài 1. Cho các chất sau: Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2, MgSO4.

a) Lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất trên.

b) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá đã lập được.

Hướng dẫn

a) Sơ đồ chuyển hóa giữa các chất:

Sơ đồ 1: Mg \overset{(1)}{\rightarrow}(1) MgO \overset{(2)}{\rightarrow}(2) MgCl2 \overset{(3)}{\rightarrow}(3) Mg(OH)2 \overset{(4)}{\rightarrow}(4) MgSO4

Sơ đồ 2: Mg \overset{(1)}{\rightarrow}(1) MgO \overset{(2)}{\rightarrow}(2) MgSO4 \overset{(3)}{\rightarrow}(3) Mg(OH)2 \overset{(4)}{\rightarrow}(4) MgCl2

Sơ đồ 3: Mg \overset{(1)}{\rightarrow}(1) MgO \overset{(2)}{\rightarrow}(2) MgSO4 \overset{(3)}{\rightarrow}(3) MgCl2 \overset{(4)}{\rightarrow}(4) Mg(OH)2

b) Phương trình hóa học:

2Mg + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to 2MgO

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4

MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4

Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Dạng 4. Xác định các chất trong chuỗi phản ứng

Bài 1. Cho sơ đồ phản ứng:

Muối X + muối Y → muối Z + muối T.

Hãy tìm các cặp X, Y nếu:

a) X là muối chloride, Y là muối nitrate.

b) X là muối của barium, Y là muối của sodium.

Hướng dẫn trả lời

a) X là muối NaCl, Y là muối AgNO3.

NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

b) X là muối Ba(NO3)2, Y là muối Na2SO4.

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaNO3

Câu hỏi trắc nghiệm liên quan

Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau:

? + 2HCl → ZnCl2 + H2

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

A. Zn(OH)2.

B. ZnO.

C. Zn.

D. ZnCO3.

Xem đáp án
Đáp án C

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau:

CuO + H2SO4 → ? + H2O

Ở vị trí dấu hỏi (?) là công thức nào sau đây?

A. CuS.

B. CuSO4.

C. Cu2(SO4).

D. SO2.

Xem đáp án
Đáp án B

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau:

CO2 + NaOH → ? + H2O

Chất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là

A. sodium carbonate.

B. sodium sulfate.

C. potassium carbonate.

D. potassium sulfate.

Xem đáp án
Đáp án A

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Trong đó: Na2CO3: sodium carbonate.

Chi tiết nội dung câu hỏi bài tập trong FILE TẢI VỀ

----------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng