Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

HSO4 hóa trị mấy?

Lớp: Lớp 7
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

HSO4 hóa trị mấy? được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 8. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

HSO4 hóa trị mấy?

Ion HSO4- (gọi là  hydrogen sulfate hay bisulfate) có:

Nguyên tử S (lưu huỳnh) trong gốc SO₄²⁻ có số oxi hóa +6.

Khi thêm một nguyên tử H+ gắn vào, ta được ion HSO4-.

👉 Vậy:

HSO4- có hóa trị I (một âm), tức là mang điện tích –1.

Nếu xét riêng gốc slnfate (SO4) thì gốc đó có hóa trị II.

Hóa trị của một số nhóm nguyên tử

Công thức acid tương ứng

Gốc Acid

Tên gốc

Hóa trị

HCl

- Cl

-chloride

I

HBr

- Br

-bromide

I

H2S

= S

-sulfide

II

- HS

-hydrogen sulfide

I

HNO2

- NO2

-nitrite

I

HNO3

- NO3

-nitrate

I

H2SO3

= SO3

-sulfite

II

- HSO3

-hydrogen sulfite

I

H2SO4

= SO4

-sulfate

II

- HSO4

- hydrogen sulfate

I

H3PO4

- H2PO4

-dihydrogen

phosphate

I

= HPO4

-hydrogen phosphate

II

≡ PO4

-phosphate

III

H2CO3

= CO3

-carbonate

II

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

I

I. NaHSO4 muối của HSO4-

- Là muối của Na với gốc  hydrogen sulfate HSO4.

- Công thức cấu tạo:

ôn tập hóa học 8

II. Tính chất hóa học của Sodium hydrogen sulfate

– Phương trình phân li:

NaHSO4 → Na+ + HSO4

– Tác dụng với kim loại:

NaHSO4 + Zn → ZnSO4 + Na2SO4 + H2

NaHSO4 + Na → Na2SO4 + H2

– Tác dụng dung dịch Base:

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

- Tác dụng với dung dịch base (NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2) → phản ứng trung hòa

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

- Phản ứng của 2 muối axit với nhau: (muối acid mạnh sẽ đóng vai trò là axit; muối axit yếu sẽ đóng vai trò là base)

NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

- Phản ứng nhiệt phân:

2NaHSO4\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)Na2S2O7 + H2O

              Sodium persulfate 

Na2S2O7 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)​ Na2SO4 + SO3

III. Các phản ứng điều chế NaHSO4

NaClO + NaHSO3 → NaHSO4 + NaCl

H2O + O2 + Na2S2O4 → NaHSO4 + NaHSO3

H2SO4 (Đậm đặc) + Na2SO4 → 2NaHSO4

H2O + NaHSO3 + 2CuSO4 + 2NaCN → 3NaHSO4 + 2CuCN

NaH SO4.H2O → NaHSO4 + H2O

H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr

H2SO4 + NaHSO3 → NaHSO4 + H2O + SO2

Cl2 + H2O + NaHSO3 → NaHSO4 + 2HCl

HNO3 + Na(SO3NH2) → NaHSO4 + NO2NH2

H2SO4 + NaN3 → NaHSO4 + HN3

3H2SO4 + Na2S → 2NaHSO4 + 2H2O + S + SO2

H2SO4 + NaF → NaHSO4 + HF

H2SO4 + NaNO3 → NaHSO4 + HNO3

NaOH + SO3 → NaHSO4

H2SO4 + NaCl → NaHSO4 + HCl

4H2SO4 + 2NaCl + PbO2 → 2NaHSO4+ Cl2 + 2H2O + Pb(HSO4)

IV. Một số ứng dụng

- Trong kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối).

- Mặt khác nó dùng để làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cả hồ bơi.

- Sodium Hydrogen Sulfate (NaHSO4) còn được AAFCO phê duyệt làm chất phụ gia trong thức ăn, kể cả thức ăn cho động vật.

- Trong thú y, Sodium Hydrogen Sulfatecòn làm chất oxi hoá nước tiểu để giảm thiểu sỏi tiết niệu cho mèo.

- Trong ngành kim hoàn, Natri Bisulfat là nguyên liệu chính dùng trong dung dịch axit làm tẩy để loại bỏ lớp kim loại bị oxi hoá ở bề mặt sau khi nung nóng.

V. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1: Nhỏ NaHSO4 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là

  1. Có khí không màu thoát ra.
  2. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  3. Có khí màu vàng lục thoát ra.
  4. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dkc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaHSO4 là (bỏ qua sự hòa tan của SO4 vào nước)

  1. 1,12 lít.
  2. 2,24 lít.
  3. 3,36 lít.
  4. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

0,1mol 0,1 mol

V = 0,1.24,79 = 2,479 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Số muối axit trong các muối sau: KHCO3; NaHSO4; K2HPO3; KHSO3; (NH4)2CO3; K2HPO4.

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Đáp án B

Ví dụ 4:

Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:

  1. Ba(NO3)2
  2. Mg(NO3)2
  3. Cu(NO3)2
  4. Zn(NO3)2

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

NaHSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + NaNO3 + HNO3

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bắp
    Bắp

    😘😘😘😘😘😘😘

    Thích Phản hồi 25/09/22
  • Ngọc Mỹ Nguyễn
    Ngọc Mỹ Nguyễn

    💯💯💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 25/09/22
  • Phạm Ba
    Phạm Ba

    😊😊😊😊😊😊😊😊😊

    Thích Phản hồi 25/09/22
🖼️

KHTN 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm