Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị?
Quy tắc hóa trị
Hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị, quy tắc hóa trị? được VnDoc biên soạn giúp các bạn nắm được kiến thức về Hóa trị như định nghĩa về hóa trị, quy tắc hóa trị, cách xác định hóa trị, bên cạnh đó là các bài tập vận dụng cho các em tham khảo, luyện tập học tập tốt hơn môn Khoa học tự nhiên 7 phân môn Hóa học.
I. Hóa trị là gì?
- Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
- Hóa trị được biểu thị bằng các chữ số La Mã (I; II …)
- Để xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, người ta dựa vào hóa trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng hạn hóa trị của H là I; hóa trị của O là II.
Ví dụ:
Trong phân tử carbon dioxide (CO2) một nguyên tử C có khả năng liên kết với 2 nguyên tử O, mỗi nguyên tử O hóa trị II.
⇒ C có hóa trị IV.
Hóa trị thường gặp của một số nguyên tố hóa học
| Số proton | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
| 1 | Hydrogen | H | 1 | I |
| 2 | Helium | He | 4 | |
| 3 | Lithium | Li | 7 | I |
| 4 | Beryllium | Be | 9 | II |
| 5 | Boron | Bo | 11 | III |
| 6 | Carbon | C | 12 | IV, II |
| 7 | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
| 8 | Oxygen | O | 16 | II |
| 9 | Flourine | F | 19 | I |
| 10 | Neon | Ne | 20 | |
| 11 | Sodium | Na | 23 | I |
| 12 | Magnesium | Mg | 24 | II |
| 13 | Aluminium | Al | 27 | III |
| 14 | Silicon | Si | 28 | IV |
| 15 | Phosphorus | P | 31 | III, V |
| 16 | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
| 17 | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
| 18 | Argon | Ar | 39,9 | |
| 19 | Potassium | K | 39 | I |
| 20 | Calcium | Ca | 40 | II |
| 21 | Scandium | Sc | ||
| 22 | Titanium | Ti | ||
| 23 | Vanadium | V | ||
| 24 | Chromium | Cr | 52 | II, III |
| 25 | Manganese | Mn | 55 | II, IV, VII… |
| 26 | Iron | Fe | 56 | II, III |
| 27 | Cobalt | Co | ||
| 28 | Nickel | Ni | ||
| 29 | Copper | Cu | 64 | I, II |
| 30 | Zinc | Zn | 65 | II |
| 31 | Gallium | Ga | ||
| 32 | Germanium | Ge | ||
| 33 | Arsenic | As | ||
| 34 | Selenium | Se | ||
| 35 | Bromine | Br | 80 | I,... |
| 37 | Rubidium | Rb | ||
| 46 | Palladium | Pd | ||
| 47 | Silver | Ag | 108 | I |
| 48 | Cadmium | Cd | ||
| 50 | Tin/Stantum | Sn | 119 | |
| 53 | Iodine | I | 127 | I,.. |
| 55 | Caesium | Cs | 133 | |
| 56 | Barium | Ba | 137 | II |
| 73 | Tantalum | Ta | 181 | |
| 74 | Tungsten | W | 184 | |
| 75 | Rhenium | Re | 186 | |
| 76 | Osmium | Os | 190 | |
| 78 | Platinum | Pt | 195 | |
| 79 | Aurum/Gold | Au | 197 | |
| 80 | Mercury | Hg | 201 | I, II |
| 82 | Lead/Plumbum | Pb | 207 | II, IV |
| 85 | Astatine | At | 210 |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
|
Công thức acid tương ứng |
Gốc Acid |
Tên gốc |
Hóa trị |
|
HCl |
- Cl |
-chloride |
I |
|
HBr |
- Br |
-bromide |
I |
|
H2S |
= S |
-sulfide |
II |
|
- HS |
-hydrogen sulfide |
I |
|
|
HNO2 |
- NO2 |
-nitrite |
I |
|
HNO3 |
- NO3 |
-nitrate |
I |
|
H2SO3 |
= SO3 |
-sulfite |
II |
|
- HSO3 |
-hydrogen sulfite |
I |
|
|
H2SO4 |
= SO4 |
-sulfate |
II |
|
- HSO4 |
- hydrogen sulfate |
I |
|
|
H3PO4 |
- H2PO4 |
-dihydrogen phosphate |
I |
|
= HPO4 |
-hydrogen phosphate |
II |
|
|
≡ PO4 |
-phosphate |
III |
|
|
H2CO3 |
= CO3 |
-carbonate |
II |
|
- HCO3 |
-hydrogen carbonate -bicarbonate |
I |
II. Quy tắc hóa trị
Quy tắc hóa trị
- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học của hợp chất hai nguyên tố, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Ví dụ: Trong phân tử nước, hóa trị và số nguyên tử tham gia liên kết của H và O như sau:
|
Nguyên tố |
H |
O |
|
Hóa trị |
I |
II |
|
Số nguyên tử |
2 |
1 |
|
Tích hóa trị và số nguyên tử |
I × 1 = II × 1 |
|
Quy tắc hóa trị được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất vô cơ.
- Người ta quy ước nguyên tố H luôn có hóa trị I. Nguyên tử của nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thì có hóa trị là bấy nhiêu.
- Oxygen được quy ước có hóa trị II. Từ đó xác định được hóa trị của các nguyên tố khác trong hợp chất có chứa H hoặc O.
Ví dụ 1:
+ Trong hợp chất HCl, 1 Cl liên kết với 1 H nên Cl có hóa trị I.
+ Trong phân tử carbon dioxide CO2, nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O nên C có hóa trị IV.
- Hóa trị của nhóm nguyên tử được xác định tương tự như cách xác định hóa trị của nguyên tố.
Ví dụ 2: Trong phân tử sulfuric acid (H 2 SO 4 ), nhóm (SO 4 ) liên kết với 2 nguyên tử hydrogen nên có hóa trị II.
Ví dụ 3:
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}{Na^I}_x{(SO_4)^{II}}_y\\x\times I=y\times II=>x=2;y=1\\=>CTHH:Na_2SO_4\end{array}}\hspace{0.167em}\)
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}{Fe^{III}}_xC{l^I}_y\\x\times III=y\times I=>x=1;y=3\\=>CTHH:FeCl_3\end{array}}\hspace{0.167em}\)
Ví dụ 4:
\(\begin{array}{l}
{S^{VI}}_x{O^{II}}_y\\
x \times VI = y \times II = > \frac{x}{y} = \frac{{II }}{{VI}} = \frac{1}{3} = > x = 1; y = 3\\
= > CTHH: S{O_3}
\end{array}\)
\(\hspace{0.167em}{\textstyle\begin{array}{l}A{l^{III}}_x{(SO_4)^{II}}_y\\x\times III=y\times II=>\frac xy=\frac{II}{III}=\frac23=>x=2;y=3\\=>CTHH:Al_2{(SO_4)_3}\end{array}}\hspace{0.167em}\)
Kết luận: Các bước để xác định hóa trị
Bước 1: Viết công thức dạng AxBy
Bước 2: Đặt đẳng thức: x . hóa trị của A = y . hóa trị của B
Bước 3: Chuyển đổi thành tỉ lệ:
\(\frac{x}{y} = \frac{b}{a} = \frac{{b'}}{{a'}}\) = Hóa tri của B/Hóa trị của A
Chọn a’, b’ là những số nguyên dương và tỉ lệ b’/a’ là tối giản ⇒ x = b (hoặc b’); y = a (hoặc a’)
III. Bài ca hóa trị
Kali (K-Potassium), Iot (I- Iodine), Hidrô (H- Hydrogen)
Natri (Na- Sodium) với Bạc (Ag- Silver), Clo (Cl- Chlorine), Flo (F- Fluorine) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
Nhớ ghi cho rõ khỏi hoài phân vân
Magiê (Mg- Magnesium), Chì (Pb- Lead), Kẽm (Zn- Zinc) ,Thuỷ Ngân (Hg- Mercury)
Oxi (O- Oxygen), Đồng (Cu- Copper), Thiếc (Sn- Tin) thêm phần Bari (Ba- Barium)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca- Calcium)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al- Aluminium) hoá trị III lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon (C- Carbon), Silic (Si- Silicon) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe- Iron) kia kể cũng quen tên
II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi
Nitơ (N- Nitrogen) rắc rối nhất đời
I, II, III, IV chờ thời lên V
Lưu huỳnh (S- Sulfur) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Phot pho (P- Phosphorus) nói đến không dư
Có ai hỏi đến ừ rằng III, V
Em ơi, cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm rất cần./
Hóa trị một số nhóm:
I: OH, NO3, NH4…; II: SO4, CO3, SO3, SiO3…; III: PO4…
IV. Bài tập vận dụng liên quan
Bài 1. Tính hóa trị của các nguyên tố
a) Iron trong hợp chất Fe2O3
b) Nitrogen trong hợp chất N2O5
c) Chlorine trong hợp chất HCl và
Bài 2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: cuCl, KO, BaO, KCl, Al3O2, Na2O, Fe2O3
Bài 3. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
a) Cu (II) và S (II)
b) Fe (III) và O.
c) N (V) và O.
d) P (V) và O.
Bài 4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a) Fe (III) và SO4 (II)
b) Cu (II) và SO4 (II)
c) Ba (II) và Cl
d) Ba (II) và PO4 (III)
e) Ca (II) và CO3 (II)
f) Zn (II) và PO4 (III)
Bài 5. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
a) Hóa trị nitrogen trong P2O5, P2O3
b) Xác định hóa trị Cu trong hợp chất Cu(NO3)2, CuCl2, CuSO4
c) Xác định hóa trị Fe trong các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe(OH)2, Fe(OH)3
d) Xác định hóa trị của Crom trong các hợp chất sau: Cr2O3, Cr2(SO4)3, CrCl2, Cr(OH)3
Chi tiết nội dung bài tập đáp án nằm trong FILE TẢI VỀ