Đề cuối học kì 2 Toán 8 phòng GD&ĐT Giao Thủy, Nam Định năm 2024 - 2025
Đề cương học kì 2 Toán 8 có đáp án
Lớp:
Lớp 8
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Rút gọn phân thức
2 2
2 2
2
x xy y
x y
ta được kết quả là
A.
.
x y
x y
B.
2 .
xy
C.
2 1.
xy
D.
.
x y
x y
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận
2
x
là nghiệm?
A.
3 6 0.
x
B.
2
4
0
x
.
C.
3 6 0.
x
D.
1
2 0.
2
x
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn?
A.
8.
y
B.
2
1
.
2
y x
C.
0 3.
y x
D.
2 1
y x
.
Câu 4. Một gia đình mua một chiếc tủ lạnh mới với giá 15 triệu đồng. Theo thời gian sử dụng, tủ
lạnh dần xuống cấp và mất giá. Trung bình mỗi năm, giá của chiếc tủ lạnh giảm 2,5 triệu đồng.
Hàm số bậc nhất biểu thị giá trị
( )
V x
của chiếc tủ lạnh sau
x
năm sử dụng là
A.
( ) 15 2,5 .
V x x
B.
( ) 15 2,5 .
V x x
C.
( ) 2,5 15.
V x x
D.
( ) 15.
V x
Câu 5. Tam giác
ABC
có
M
là trung điểm của
,
AB
N
là trung điểm của
AC
và
8 .
BC cm
Độ
dài đoạn thẳng là
MN
là
A.
16 .
cm
B.
4 .
cm
C.
5 .
cm
D.
4,5 .
cm
Câu 6. Bảng sau thống kê 5 địa phương có tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn quý I năm 2025
cao nhất cả nước (%)
Địa phương Bắc Giang Hòa Bình Nam Định Đà Nẵng
Lai Châu
Mức tăng trưởng
13,82%
12,76%
11,86%
11,36%
11,32%
Biểu đồ phù hợp để biểu diễn bảng thống kê này là
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 7. Một hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều, với
độ dài cạnh đáy bằng
18 cm
và chiều cao bằng
30 cm.
Thể
tích của hộp quà là
A.
3
9720 cm .
B.
3
1216 cm .
C.
3
3240 cm .
D.
3
1080 cm .

Trang 2/2
Câu 8. Cặp hình nào dưới đây là cặp hình đồng dạng phối cảnh ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức
2 2
:
3 3
x x
P
x x x
với
3; 0; x -2.
x x
a) Rút gọn
.
P
b) Tính giá trị của
P
tại
3.
x
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau:
a)
5 2 4 8 3( 1);
x x x
b)
3 8 2
.
2 3
x x
x
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một người đi ôtô
cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu kể
từ khi người đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất
( 2) 4.
y m x
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với
3.
m
b) Xác định
m
để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
1.
y x
Bài 4 (1,0 điểm). Một xưởng sản xuất bút bi kiểm tra ngẫu nhiên
200
chiếc bút và phát hiện có
8
chiếc bút không ra mực.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Một chiếc bút không ra mực”.
b) Nếu trong kho còn lại
1200
chiếc bút chưa kiểm tra. Hãy ước lượng có khoảng bao nhiêu
chiếc bút trong kho không ra mực?
Bài 5 (3,0 điểm).
1. Để đo khoảng cách giữa hai điểm không tới được
D
và
E
, người ta xác định ba điểm
,
A B
và
C
sao cho
, ,
A B D
thẳng
hàng,
, ,
A C E
thẳng hàng,
, .
AD DE AD BC
Tiến hành đo
và có kết quả đo như sau:
3 ; 33 ; 5 .
AB m BD m AC m
a) Chứng minh:
.
AB AC
AD AE
b) Tính
.
DE
2. Cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
,
BE CF
cắt nhau tại
.
H
a) Chứng minh
BHF CHE
∽
và
.
FEH HCB
b) Gọi
D
là trung điểm của
BC
. Trên tia đối của tia
DH
lấy điểm
I
sao cho
.
DI DH
Chứng minh
BH CI
và
.
AI EF
------------------ HẾT-----------------
Họ tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………..….
Họ tên, chữ kí GT1: …………………… Họ tên, chữ kí GT2: ……………………….

Trang 1/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 8 THCS
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A C D A B B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1,0 đ)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức
2 2
:
3 3
x x
P
x x x
với
3; 0; x -2.
x x
a) Rút gọn
.
P
b) Tính giá trị của
P
tại
3.
x
a)
2 2 2 2
: :
3 3 3
x x x x
P
x x x x x
0,25
2
. .
3 2 3
x x x
x x x
0,25
b) Với
3
x
thỏa mãn điều kiện
3; 2
x x
và
0.
x
0,25
Khi đó, ta có
3 3 1
.
3 3 6 2
P
0,25
Bài 2
(2,0 đ)
Bài 2. (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau:
a)
5 2 4 8 3( 1);
x x x
b)
3 8 2
.
2 3
x x
x
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy khởi hành t
ừ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một
người đi ôtô cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với ngư
ời đi
xe máy. Hỏi sau bao lâu kể từ khi người đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
1. a)
5 2 4 8 3( 1)
x x x
5 2 4 8 3 3
x x x
0,25
5 4 3 8 3 2
x x x
6 7
x
7
.
6
x
Vậy nghiệm của phương trình là
7
.
6
x
0,25
b)
3 8 2
2 3
x x
x
3( 3) 6 2(8 2 )
6 6
x x x
0,25
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2025
Đề cuối học kì 2 Toán 8 phòng GD&ĐT Giao Thủy, Nam Định năm 2024 - 2025 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 8 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng.