Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 3

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 3 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 10 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 15 phút, đề có lời giải kèm theo. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 3

Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?

A. 5 là số nguyên tố
B. 1+a=b\(1+a=b\)
C. {{x}^{2}}-x+2=0\({{x}^{2}}-x+2=0\)
D. 2n-1\(2n-1\) là số lẻ
Câu 2: Tập hợp nào sau đây khác tập rỗng?

A. A=\left\{ x\in \mathbb{N}|{{x}^{3}}+1=0 \right\}\(A. A=\left\{ x\in \mathbb{N}|{{x}^{3}}+1=0 \right\}\)B. B=\left\{ x\in \mathbb{Z}|{{x}^{2}}-5=0 \right\}\(B. B=\left\{ x\in \mathbb{Z}|{{x}^{2}}-5=0 \right\}\)
C. C=\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{2}}+3x=0 \right\}\(C. C=\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{2}}+3x=0 \right\}\)D. D=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\(D. D=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\)

Câu 3: Số các tập con có 2 phần tử của tập hợp A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\(A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\)

A. 12\(A. 12\)B. 13\(B. 13\)C. 14\(C. 14\)D.15\(D.15\)

Câu 4: Cho mệnh đề P: “ \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) là một số vô tỉ”. Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A. \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) là số hữu tỉ
B. \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) là số nguyên
C. \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) là số thực
D. \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) là số tự nhiên
Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số: y=\left( x-1 \right)\sqrt{2x-1}\(y=\left( x-1 \right)\sqrt{2x-1}\)

A. x>\frac{1}{2}\(A. x>\frac{1}{2}\)B. x\ge \frac{1}{2}\(B. x\ge \frac{1}{2}\)C. x\ne \frac{1}{2}\(C. x\ne \frac{1}{2}\)D.x\in \mathbb{R}\(D.x\in \mathbb{R}\)

Câu 6: Cho [A=\left[ -3,1 \right],B=\left[ 2,+\infty \right),C=\left( -\infty ,-2 \right)\([A=\left[ -3,1 \right],B=\left[ 2,+\infty \right),C=\left( -\infty ,-2 \right)\). Câu nào sau đây đúng?

A. \left( A\cup B \right)\backslash C=\left( -\infty ,1 \right)\(A. \left( A\cup B \right)\backslash C=\left( -\infty ,1 \right)\)
B. A\cap B\cap C=\varnothing\(B. A\cap B\cap C=\varnothing\)
C. A\cup B\cup C=\mathbb{R}\(C. A\cup B\cup C=\mathbb{R}\)
D.\left( A\cap B \right)\backslash B=\left( 2,1 \right]\(D.\left( A\cap B \right)\backslash B=\left( 2,1 \right]\)
Câu 7: Cho hai tập hợp A=\left\{ a,c,f,h,g,i \right\}\(A=\left\{ a,c,f,h,g,i \right\}\) và tập hợp B=\left\{ a,b,d,e,f,g \right\}\(B=\left\{ a,b,d,e,f,g \right\}\). Tập hợp A\cap B\(A\cap B\) là:

A. \left\{ c,h,i \right\}\(A. \left\{ c,h,i \right\}\)B. \left\{ b,d,e \right\}\(B. \left\{ b,d,e \right\}\)
C. \left\{ a,f,g \right\}\(C. \left\{ a,f,g \right\}\)D. \left\{ a,b,c,d,e,f,g,h,i \right\}\(D. \left\{ a,b,c,d,e,f,g,h,i \right\}\)

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Điều kiện cần để một tứ giác là một hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 12 là n chia hết cho 2 và 6

C. Điều kiện đủ để \[{{n}^{2}}-1\] chia hết cho 12 là n là một số nguyên tố lớn hơn 3

D. Với các số dương a và b, điều kiện cần và đủ để \sqrt{a}+\sqrt{b}=\sqrt{2\left( a+b \right)}\(\sqrt{a}+\sqrt{b}=\sqrt{2\left( a+b \right)}\)a=b\(a=b\)

Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y={{x}^{3}}-x\(A. y={{x}^{3}}-x\)
B. y={{x}^{2}}-x-1\(B. y={{x}^{2}}-x-1\)
C. y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\(C. y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
D. y={{x}^{3}}+x\(D. y={{x}^{3}}+x\)
Câu 10: Các phần tử của tập hợp A=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\(A=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}\)

A. A=\left\{ 1,2 \right\}\(A. A=\left\{ 1,2 \right\}\)B. A=\left\{ 1 \right\}\(B. A=\left\{ 1 \right\}\)
C. A=\left\{ 0 \right\}\(C. A=\left\{ 0 \right\}\)D. A=\left\{ \varnothing \right\}\(D. A=\left\{ \varnothing \right\}\)

Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 3

1.A2.C3.D4.A5.B
6.B7.C8.A9.C10.D

-----------------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số lớp 10 - Đề 3, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10, đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

    Xem thêm